Đọc nhanh: 难言之隐 (nan ngôn chi ẩn). Ý nghĩa là: việc khó nói; nỗi niềm khó nói.
Ý nghĩa của 难言之隐 khi là Thành ngữ
✪ việc khó nói; nỗi niềm khó nói
难于说出口的藏在内心深处的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难言之隐
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 汉语 是 一门 很难 的 语言
- Tiếng Hán là một ngôn ngữ rất khó.
- 此种 恨 难以 言说
- Mối hận thù này không thể diễn tả bằng lời.
- 提起 这些 事 , 愧悔 难言
- nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 患难之交 ( 共过 患难 的 朋友 )
- Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
- 荒唐 之 言
- lời nói hoang đường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难言之隐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难言之隐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
言›
隐›
难›
quá xấu hổ khi nhắc đến cái gì đó (thành ngữ)thật khó để nói về cái gì đóngượng miệng
đen tối; ám muội; xấu xa mờ ám; kín đáo; không nói ra
giữ kín không nói ra
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)