Hán tự: 隆
Đọc nhanh: 隆 (long). Ý nghĩa là: to lớn; bề thế; to tát; long trọng, hưng thịnh; thịnh vượng, sâu sắc; sâu đậm; thắm thiết; đậm. Ví dụ : - 婚礼仪式格外隆重。 Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.. - 开业庆典相当隆重。 Lễ kỷ niệm khai trương khá long trọng.. - 小镇近年逐渐隆旺。 Thị trấn nhỏ những năm gần đây dần thịnh vượng.
Ý nghĩa của 隆 khi là Tính từ
✪ to lớn; bề thế; to tát; long trọng
盛大
- 婚礼 仪式 格外 隆重
- Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.
- 开业庆典 相当 隆重
- Lễ kỷ niệm khai trương khá long trọng.
✪ hưng thịnh; thịnh vượng
兴盛
- 小镇 近年 逐渐 隆旺
- Thị trấn nhỏ những năm gần đây dần thịnh vượng.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
✪ sâu sắc; sâu đậm; thắm thiết; đậm
深厚;程度深
- 他们 感情 十分 隆厚
- Tình cảm của họ rất sâu đậm.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
Ý nghĩa của 隆 khi là Động từ
✪ lồi ra; gồ lên; u lên
凸出
- 他 额头 隆得 很 高
- Trán anh ấy lồi rất cao.
- 这块 肌肉 隆起 来 了
- Cục cơ này lồi lên rồi.
- 膝盖 处隆出 一块
- Ở chỗ đầu gối lồi ra một cục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 隆 khi là Danh từ
✪ họ Long
姓
- 隆 先生 是 位 好人
- Ông Long là một người tốt.
- 隆 女士 很 有 气质
- Bà Long rất có khí chất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隆
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 雷声 隆隆
- tiếng sấm ầm ầm.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 隆冬 季节
- tiết đông rét đậm.
- 国势 隆盛
- quốc gia thịnh vượng.
- 今晚 的 宴会 十分 隆重
- Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 市场 越来越 兴隆
- Thị trường ngày càng thịnh vượng.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 行业 晟 隆 前景 广阔
- Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.
- 生意兴隆
- buôn bán phát đạt; cửa hàng đắt khách.
- 桥梁 展现 穹隆 之美
- Cầu phô diễn vẻ đẹp của hình dạng vòm.
- 自从 他 的 生意兴隆 以来 , 他们 一直 过 着 优裕 的 生活
- Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm隆›