lóng

Từ hán việt: 【long】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (long). Ý nghĩa là: to lớn; bề thế; to tát; long trọng, hưng thịnh; thịnh vượng, sâu sắc; sâu đậm; thắm thiết; đậm. Ví dụ : - 。 Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.. - 。 Lễ kỷ niệm khai trương khá long trọng.. - 。 Thị trấn nhỏ những năm gần đây dần thịnh vượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

to lớn; bề thế; to tát; long trọng

盛大

Ví dụ:
  • - 婚礼 hūnlǐ 仪式 yíshì 格外 géwài 隆重 lóngzhòng

    - Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.

  • - 开业庆典 kāiyèqìngdiǎn 相当 xiāngdāng 隆重 lóngzhòng

    - Lễ kỷ niệm khai trương khá long trọng.

hưng thịnh; thịnh vượng

兴盛

Ví dụ:
  • - 小镇 xiǎozhèn 近年 jìnnián 逐渐 zhújiàn 隆旺 lóngwàng

    - Thị trấn nhỏ những năm gần đây dần thịnh vượng.

  • - 产业 chǎnyè 未来 wèilái 必将 bìjiāng 隆兴 lóngxīng

    - Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.

sâu sắc; sâu đậm; thắm thiết; đậm

深厚;程度深

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 感情 gǎnqíng 十分 shífēn 隆厚 lónghòu

    - Tình cảm của họ rất sâu đậm.

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

Ý nghĩa của khi là Động từ

lồi ra; gồ lên; u lên

凸出

Ví dụ:
  • - 额头 étóu 隆得 lóngdé hěn gāo

    - Trán anh ấy lồi rất cao.

  • - 这块 zhèkuài 肌肉 jīròu 隆起 lóngqǐ lái le

    - Cục cơ này lồi lên rồi.

  • - 膝盖 xīgài 处隆出 chùlóngchū 一块 yīkuài

    - Ở chỗ đầu gối lồi ra một cục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Long

Ví dụ:
  • - lóng 先生 xiānsheng shì wèi 好人 hǎorén

    - Ông Long là một người tốt.

  • - lóng 女士 nǚshì hěn yǒu 气质 qìzhì

    - Bà Long rất có khí chất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 洞穴 dòngxué chéng 穹隆 qiónglóng 之态 zhītài

    - Hang động đó có hình dạng vòm.

  • - 埃隆 āilóng · 马斯克 mǎsīkè 有个 yǒugè 理论 lǐlùn 我们 wǒmen 每个 měigè rén

    - Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

  • - 树林 shùlín 黑咕隆咚 hēigūlōngdōng

    - Rừng cây tối đen thui.

  • - 我要 wǒyào 爱丽 àilì 一起 yìqǐ shàng 卡内基 kǎnèijī 梅隆 méilóng 大学 dàxué

    - Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.

  • - 老板 lǎobǎn 生意兴隆 shēngyìxìnglóng

    - Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.

  • - 雷声 léishēng 隆隆 lónglóng

    - tiếng sấm ầm ầm.

  • - 这次 zhècì 典礼 diǎnlǐ 安排 ānpái hěn 隆重 lóngzhòng

    - Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.

  • - 单克隆 dānkèlóng 抗体 kàngtǐ 试验 shìyàn

    - Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.

  • - 隆冬 lóngdōng 季节 jìjié

    - tiết đông rét đậm.

  • - 国势 guóshì 隆盛 lóngshèng

    - quốc gia thịnh vượng.

  • - 今晚 jīnwǎn de 宴会 yànhuì 十分 shífēn 隆重 lóngzhòng

    - Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.

  • - 乾隆 qiánlóng shì 中国 zhōngguó 帝王 dìwáng zhōng 长寿 chángshòu zhě 之一 zhīyī

    - Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.

  • - 闪电 shǎndiàn 之后 zhīhòu 雷声 léishēng 轰隆 hōnglōng 作响 zuòxiǎng

    - Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.

  • - 市场 shìchǎng 越来越 yuèláiyuè 兴隆 xīnglóng

    - Thị trường ngày càng thịnh vượng.

  • - chuán 离开 líkāi 基隆 jīlóng 佰后 bǎihòu 一帆风顺 yīfánfēngshùn 抵达 dǐdá 高雄港 gāoxiónggǎng

    - Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.

  • - 行业 hángyè chéng lóng 前景 qiánjǐng 广阔 guǎngkuò

    - Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.

  • - 生意兴隆 shēngyìxìnglóng

    - buôn bán phát đạt; cửa hàng đắt khách.

  • - 桥梁 qiáoliáng 展现 zhǎnxiàn 穹隆 qiónglóng 之美 zhīměi

    - Cầu phô diễn vẻ đẹp của hình dạng vòm.

  • - 自从 zìcóng de 生意兴隆 shēngyìxìnglóng 以来 yǐlái 他们 tāmen 一直 yìzhí guò zhe 优裕 yōuyù de 生活 shēnghuó

    - Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隆

Hình ảnh minh họa cho từ 隆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Lōng , Lóng
    • Âm hán việt: Long
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLHEM (弓中竹水一)
    • Bảng mã:U+9686
    • Tần suất sử dụng:Rất cao