Hán tự: 陛
Đọc nhanh: 陛 (bệ). Ý nghĩa là: thềm cung điện, bệ. Ví dụ : - 国王和王后陛下今天将为新桥通车典礼剪彩。 Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
Ý nghĩa của 陛 khi là Danh từ
✪ thềm cung điện
宫殿的台阶
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
✪ bệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陛
- 启 陛下
- Bẩm Hoàng Thượng.
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
Hình ảnh minh họa cho từ 陛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm陛›