Đọc nhanh: 枫陛 (phong bệ). Ý nghĩa là: Thềm nhà, hai bên trồng cây phong. Chỉ nơi vua ở (cung điện đời Hán xung quanh trồng nhiều cây phong)..
Ý nghĩa của 枫陛 khi là Danh từ
✪ Thềm nhà, hai bên trồng cây phong. Chỉ nơi vua ở (cung điện đời Hán xung quanh trồng nhiều cây phong).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枫陛
- 启 陛下
- Bẩm Hoàng Thượng.
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 枫叶 和 银杏叶 极其 相似
- Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.
- 旻 时 枫叶 红
- Thu đến lá phong đỏ.
- 看看 你 , 拿 着 枫糖 奖杯
- Nhìn bạn với giải thưởng xi-rô phong của bạn!
- 枫树 的 叶子 已经 变红 了
- Lá của cây phong đã chuyển sang màu đỏ rồi.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 枫叶 到 秋天 变红 了
- Lá phong vào mùa thu chuyển đỏ.
- 枫叶 是 加拿大 的 象征
- Lá phong là biểu tượng của Canada.
- 公园 里 有 很多 枫树
- Trong công viên có rất nhiều cây phong.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枫陛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枫陛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枫›
陛›