Đọc nhanh: 陛戟 (bệ kích). Ý nghĩa là: Người cầm kích dưới thềm mà gặp, chỉ sự gặp vua..
Ý nghĩa của 陛戟 khi là Danh từ
✪ Người cầm kích dưới thềm mà gặp, chỉ sự gặp vua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陛戟
- 启 陛下
- Bẩm Hoàng Thượng.
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 那 把 戟 十分 锋利
- Cái kích kia rất sắc bén.
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 这有 一把 戟
- Ở đây có một cái kích.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陛戟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陛戟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戟›
陛›