Hán tự: 毙
Đọc nhanh: 毙 (tệ.tễ). Ý nghĩa là: chết; toi; ngoẻo, bắn chết; bắn bỏ, ngã xuống; ngã sấp. Ví dụ : - 叛徒最终毙命。 Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.. - 她在车祸中毙命。 Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.. - 罪犯被当场击毙。 Tên tội phạm bị bắn chết tại chỗ.
Ý nghĩa của 毙 khi là Động từ
✪ chết; toi; ngoẻo
死(用于人时含贬义)
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 她 在 车祸 中 毙命
- Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.
✪ bắn chết; bắn bỏ
枪决
- 罪犯 被 当场 击毙
- Tên tội phạm bị bắn chết tại chỗ.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
✪ ngã xuống; ngã sấp
仆倒
- 她 在 交火 中毙 踣
- Cô ấy ngã gục trong cuộc đấu súng.
- 他 被 击中 后 当场 毙 踣
- Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毙
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 倒毙 街头
- ngã chết trên đường
- 罪犯 被 当场 击毙
- Tên tội phạm bị bắn chết tại chỗ.
- 警察 枪毙 了 6 个 抢劫 银行 的 匪徒
- Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.
- 她 在 车祸 中 毙命
- Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.
- 中国 酷毙了
- Trung Quốc quá mạnh rồi
- 这辆 跑车 酷毙了
- Chiếc xe thể thao này thật tuyệt.
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 她 在 交火 中毙 踣
- Cô ấy ngã gục trong cuộc đấu súng.
- 他 的 新发型 酷毙了
- Kiểu tóc mới của anh ấy ngầu quá.
- 他 被 击中 后 当场 毙 踣
- Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毙›