Từ hán việt: 【tệ.tễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tệ.tễ). Ý nghĩa là: chết; toi; ngoẻo, bắn chết; bắn bỏ, ngã xuống; ngã sấp. Ví dụ : - 。 Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.. - 。 Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.. - 。 Tên tội phạm bị bắn chết tại chỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chết; toi; ngoẻo

死(用于人时含贬义)

Ví dụ:
  • - 叛徒 pàntú 最终 zuìzhōng 毙命 bìmìng

    - Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.

  • - zài 车祸 chēhuò zhōng 毙命 bìmìng

    - Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.

bắn chết; bắn bỏ

枪决

Ví dụ:
  • - 罪犯 zuìfàn bèi 当场 dāngchǎng 击毙 jībì

    - Tên tội phạm bị bắn chết tại chỗ.

  • - zài 战斗 zhàndòu zhōng bèi

    - Cô ấy bị bắn trong trận chiến.

ngã xuống; ngã sấp

仆倒

Ví dụ:
  • - zài 交火 jiāohuǒ 中毙 zhōngbì

    - Cô ấy ngã gục trong cuộc đấu súng.

  • - bèi 击中 jīzhòng hòu 当场 dāngchǎng

    - Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 战斗 zhàndòu zhōng bèi

    - Cô ấy bị bắn trong trận chiến.

  • - 倒毙 dǎobì 街头 jiētóu

    - ngã chết trên đường

  • - 罪犯 zuìfàn bèi 当场 dāngchǎng 击毙 jībì

    - Tên tội phạm bị bắn chết tại chỗ.

  • - 警察 jǐngchá 枪毙 qiāngbì le 6 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng de 匪徒 fěitú

    - Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.

  • - zài 车祸 chēhuò zhōng 毙命 bìmìng

    - Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.

  • - 中国 zhōngguó 酷毙了 kùbìle

    - Trung Quốc quá mạnh rồi

  • - 这辆 zhèliàng 跑车 pǎochē 酷毙了 kùbìle

    - Chiếc xe thể thao này thật tuyệt.

  • - 叛徒 pàntú 最终 zuìzhōng 毙命 bìmìng

    - Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.

  • - zài 交火 jiāohuǒ 中毙 zhōngbì

    - Cô ấy ngã gục trong cuộc đấu súng.

  • - de 新发型 xīnfàxíng 酷毙了 kùbìle

    - Kiểu tóc mới của anh ấy ngầu quá.

  • - bèi 击中 jīzhòng hòu 当场 dāngchǎng

    - Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毙

Hình ảnh minh họa cho từ 毙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tễ , Tệ
    • Nét bút:一フノフ一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PPMNP (心心一弓心)
    • Bảng mã:U+6BD9
    • Tần suất sử dụng:Cao