陛陛 bì bì

Từ hán việt: 【bệ bệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陛陛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bệ bệ). Ý nghĩa là: Đông đảo, từng bậc từng lớp — Chỉ con cháu đông đảo, ngày càng nhiều như những bậc thềm nối tiếp bất tuyệt..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陛陛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陛陛 khi là Tính từ

Đông đảo, từng bậc từng lớp — Chỉ con cháu đông đảo, ngày càng nhiều như những bậc thềm nối tiếp bất tuyệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陛陛

  • - 陛下 bìxià

    - Bẩm Hoàng Thượng.

  • - 臣启 chénqǐ 陛下 bìxià 此事 cǐshì

    - Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.

  • - 国王 guówáng 王后 wánghòu 陛下 bìxià 今天 jīntiān jiāng wèi 新桥 xīnqiáo 通车 tōngchē 典礼 diǎnlǐ 剪彩 jiǎncǎi

    - Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陛陛

Hình ảnh minh họa cho từ 陛陛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陛陛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bệ
    • Nét bút:フ丨一フノフ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLPPG (弓中心心土)
    • Bảng mã:U+965B
    • Tần suất sử dụng:Cao