Đọc nhanh: 阳台 (dương thai). Ý nghĩa là: ban công. Ví dụ : - 她在阳台上种了花。 Cô ấy trồng hoa trên ban công.. - 阳台上摆着几盆花。 Trên ban công có vài chậu hoa.. - 我们家有两个阳台。 Nhà chúng tôi có hai ban công.
Ý nghĩa của 阳台 khi là Danh từ
✪ ban công
楼房的小平台,有栏杆,可以乘凉、晒太阳或远望
- 她 在 阳台 上种 了 花
- Cô ấy trồng hoa trên ban công.
- 阳台 上 摆 着 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 我们 家有 两个 阳台
- Nhà chúng tôi có hai ban công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阳台
✪ 阳台 + (的) + Danh từ
"阳台" vai trò định ngữ
- 阳台 的 花 很漂亮
- Hoa trên ban công rất đẹp.
- 阳台 的 门 还 开着
- Cửa ban công vẫn đang mở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳台
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 阳台
- ban công; sân gác
- 我家 没有 阳台
- Nhà tôi không có ban công.
- 阳台 的 花 很漂亮
- Hoa trên ban công rất đẹp.
- 妈妈 在 阳台 晾衣服
- Mẹ đang phơi quần áo ngoài ban công.
- 衣服 晾 在 阳台 上 晞
- Quần áo phơi trên ban công đang khô.
- 袜子 洗后 晾 在 阳台 上
- Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.
- 我 把 被子 晾 在 阳台 上 了
- Tôi phơi chăn trên ban công.
- 花盆 座 放在 阳台 上
- Giá hoa được đặt trên ban công.
- 阳台 上 摆 着 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 你 得 去 打扫 打扫 阳台
- Bạn phải đi dọn dẹp ban công một chút.
- 我 把 花盘 移 到 阳台 上
- Tôi đem chậu hoa chuyển đến ban công.
- 阳台 的 门 还 开着
- Cửa ban công vẫn đang mở.
- 阳光 照 在 窗台上
- Ánh mặt trời chiếu lên bệ cửa sổ.
- 阳台 上 有 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 从 阳台 上 把 篮子 缒 下来
- thả cái làn từ ban công xuống.
- 这座 楼房 的 阳台 很 宽敞
- Ban công của chung cư này rất rộng rãi.
- 她 在 阳台 上种 了 花
- Cô ấy trồng hoa trên ban công.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阳台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
阳›