阳台 yángtái

Từ hán việt: 【dương thai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阳台" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương thai). Ý nghĩa là: ban công. Ví dụ : - 。 Cô ấy trồng hoa trên ban công.. - 。 Trên ban công có vài chậu hoa.. - 。 Nhà chúng tôi có hai ban công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阳台 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 阳台 khi là Danh từ

ban công

楼房的小平台,有栏杆,可以乘凉、晒太阳或远望

Ví dụ:
  • - zài 阳台 yángtái 上种 shàngzhǒng le huā

    - Cô ấy trồng hoa trên ban công.

  • - 阳台 yángtái shàng bǎi zhe 盆花 pénhuā

    - Trên ban công có vài chậu hoa.

  • - 我们 wǒmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阳台 yángtái

    - Nhà chúng tôi có hai ban công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阳台

阳台 + (的) + Danh từ

"阳台" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 阳台 yángtái de huā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa trên ban công rất đẹp.

  • - 阳台 yángtái de mén hái 开着 kāizhe

    - Cửa ban công vẫn đang mở.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳台

  • - 悠闲地 yōuxiándì 坐在 zuòzài 阳台 yángtái shàng

    - Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.

  • - 阳台 yángtái

    - ban công; sân gác

  • - 我家 wǒjiā 没有 méiyǒu 阳台 yángtái

    - Nhà tôi không có ban công.

  • - 阳台 yángtái de huā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa trên ban công rất đẹp.

  • - 妈妈 māma zài 阳台 yángtái 晾衣服 liàngyīfú

    - Mẹ đang phơi quần áo ngoài ban công.

  • - 衣服 yīfú liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Quần áo phơi trên ban công đang khô.

  • - 袜子 wàzi 洗后 xǐhòu liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.

  • - 被子 bèizi liàng zài 阳台 yángtái shàng le

    - Tôi phơi chăn trên ban công.

  • - 花盆 huāpén zuò 放在 fàngzài 阳台 yángtái shàng

    - Giá hoa được đặt trên ban công.

  • - 阳台 yángtái shàng bǎi zhe 盆花 pénhuā

    - Trên ban công có vài chậu hoa.

  • - 打扫 dǎsǎo 打扫 dǎsǎo 阳台 yángtái

    - Bạn phải đi dọn dẹp ban công một chút.

  • - 花盘 huāpán dào 阳台 yángtái shàng

    - Tôi đem chậu hoa chuyển đến ban công.

  • - 阳台 yángtái de mén hái 开着 kāizhe

    - Cửa ban công vẫn đang mở.

  • - 阳光 yángguāng zhào zài 窗台上 chuāngtáishàng

    - Ánh mặt trời chiếu lên bệ cửa sổ.

  • - 阳台 yángtái shàng yǒu 盆花 pénhuā

    - Trên ban công có vài chậu hoa.

  • - 忽然 hūrán 阳台 yángtái shàng diào xià 一个 yígè 花盆 huāpén lái

    - Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.

  • - cóng 阳台 yángtái shàng 篮子 lánzi zhuì 下来 xiàlai

    - thả cái làn từ ban công xuống.

  • - 这座 zhèzuò 楼房 lóufáng de 阳台 yángtái hěn 宽敞 kuānchang

    - Ban công của chung cư này rất rộng rãi.

  • - zài 阳台 yángtái 上种 shàngzhǒng le huā

    - Cô ấy trồng hoa trên ban công.

  • - 也许 yěxǔ shì zài 圣地牙哥 shèngdìyágē mài 阳台 yángtái 家具 jiājù

    - Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阳台

Hình ảnh minh họa cho từ 阳台

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa