Đọc nhanh: 防寒 (phòng hàn). Ý nghĩa là: phòng lạnh; chống lạnh; phòng rét; chống rét. Ví dụ : - 穿件棉衣,可以防寒。 mặc áo bông, có thể chống lạnh.. - 采取防寒措施,确保苗木安全越冬。 áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
Ý nghĩa của 防寒 khi là Động từ
✪ phòng lạnh; chống lạnh; phòng rét; chống rét
防御寒冷;防备寒冷的侵害
- 穿件 棉衣 , 可以 防寒
- mặc áo bông, có thể chống lạnh.
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防寒
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 边防战士
- chiến sĩ biên phòng
- 伤寒病 预防接种
- tiêm phòng bệnh thương hàn.
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 注意 避寒 防 感冒
- Chú ý đề phòng cảm lạnh.
- 穿件 棉衣 , 可以 防寒
- mặc áo bông, có thể chống lạnh.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防寒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
防›