Đọc nhanh: 防洪 (phòng hồng). Ý nghĩa là: chống lũ; chống lũ lụt; chống lụt; phòng lũ. Ví dụ : - 修筑堤堰,疏浚河道,防洪防涝。 tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.. - 防洪工程 công trình chống lũ.
Ý nghĩa của 防洪 khi là Động từ
✪ chống lũ; chống lũ lụt; chống lụt; phòng lũ
防备洪水成灾
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 防洪工程
- công trình chống lũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防洪
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 边防战士
- chiến sĩ biên phòng
- 防冻剂
- thuốc chống đóng băng.
- 我们 要 固堤 防洪
- Chúng ta phải củng cố đê phòng chống lũ.
- 防洪工程
- công trình chống lũ.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防洪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防洪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洪›
防›