nào

Từ hán việt: 【náo.nháo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (náo.nháo). Ý nghĩa là: cãi nhau; ồn ào; tranh cãi, tỏ ra (tức tối, bất mãn), bị; mắc; gặp (bệnh tật, rủi ro). Ví dụ : - 。 hai người lại cãi nhau nữa rồi.. - 。 Đừng làm ầm ĩ ở đây.. - 。 Cô ấy tỏ ra nổi nóng.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cãi nhau; ồn ào; tranh cãi

吵嚷;争吵

Ví dụ:
  • - 两个 liǎnggè rén yòu 闹翻 nàofān le

    - hai người lại cãi nhau nữa rồi.

  • - bié zài 这里 zhèlǐ 大吵大闹 dàchǎodànào

    - Đừng làm ầm ĩ ở đây.

tỏ ra (tức tối, bất mãn)

表现或发泄(某种不满的感情)

Ví dụ:
  • - nào xiǎo 脾气 píqi

    - Cô ấy tỏ ra nổi nóng.

  • - 总是 zǒngshì zài 闹脾气 nàopíqi

    - Cô ấy luôn tỏ ra khó chịu.

bị; mắc; gặp (bệnh tật, rủi ro)

害 (病);发生 (灾害或不好的事)

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 闹肚子 nàodǔzi le

    - Anh ấy gần đây bị đau bụng.

  • - zhè 地方 dìfāng cháng 闹水灾 nàoshuǐzāi

    - Nơi này thường gặp lũ lụt.

làm; tiến hành

干;弄;搞

Ví dụ:
  • - yòu zài nào 什么 shénme 花样 huāyàng

    - Bạn lại làm ra trò gì thế.

  • - nào 不停 bùtíng zhēn 烦人 fánrén

    - Cô ấy cứ làm ầm lên thật phiền.

vòi; nghịch; quấy; quấy phá

搅扰;扰乱

Ví dụ:
  • - 妹妹 mèimei 一向 yíxiàng 很闹 hěnnào

    - Em gái luôn rất quấy.

  • - 孩子 háizi nào 睡不着 shuìbùzháo

    - Đứa trẻ quấy làm tôi mất ngủ.

chơi đùa; đùa giỡn; đùa bỡn

戏耍;耍笑

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán 闹着玩 nàozhewán

    - Trẻ con đang chơi đùa trong công viên.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan zài 课堂 kètáng 上闹 shàngnào

    - Anh ấy luôn thích đùa giỡn trong lớp.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ồn ào; ầm ĩ; om sòm; huyên náo

喧哗;不安静

Ví dụ:
  • - 外面 wàimiàn 一直 yìzhí zài nào 烦死 fánsǐ le

    - Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.

  • - 教室 jiàoshì 有点 yǒudiǎn nào 太安静 tàiānjìng

    - Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Danh từ + 在/不 + 闹

đang ôn ào; nhộn nhịp hoặc yên tĩnh

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 街道 jiēdào 晚上 wǎnshang 不闹 bùnào 适合 shìhé 散步 sànbù

    - Đường phố vào buổi tối yên tĩnh, thích hợp đi dạo.

  • - 小镇 xiǎozhèn 不闹 bùnào 安宁 ānníng yòu 舒适 shūshì

    - Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.

闹 + 着 + 要 + Động từ (去/吃/买/看/养)

đòi; quấy

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi nào zhe yào 公园 gōngyuán

    - Đứa trẻ đòi đi công viên.

  • - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 妹妹 mèimei 一向 yíxiàng 很闹 hěnnào

    - Em gái luôn rất quấy.

  • - nào 调皮 tiáopí

    - Nô đùa nghịch ngợm.

  • - nào le 哈哈 hāhā ér

    - kể chuyện cười

  • - 屋里 wūlǐ 嘻嘻哈哈 xīxīhāhā de 闹腾 nàoteng 挺欢 tǐnghuān

    - trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.

  • - 闹意气 nàoyìqì

    - hờn dỗi

  • - 瞎闹 xiānào 一气 yīqì

    - làm bậy một hồi.

  • - 宠爱 chǒngài ràng 变得 biànde 无理取闹 wúlǐqǔnào

    - Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.

  • - 小孩子 xiǎoháizi ài 哭闹 kūnào

    - Trẻ con hay khóc nhè.

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - 大街 dàjiē shàng 人来人往 rénláirénwǎng 摩肩擦踵 mójiāncāzhǒng 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.

  • - 教室 jiàoshì 有点 yǒudiǎn nào 太安静 tàiānjìng

    - Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.

  • - 小镇 xiǎozhèn 不闹 bùnào 安宁 ānníng yòu 舒适 shūshì

    - Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.

  • - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • - 嘉年华会 jiāniánhuáhuì shàng 一片 yīpiàn 万紫千红 wànzǐqiānhóng 热闹 rènao 繽纷 bīnfēn

    - Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.

  • - 他素 tāsù 不喜 bùxǐ 热闹 rènao

    - Anh ấy xưa nay không thích ồn ào.

  • - 食堂 shítáng 今天 jīntiān hěn 热闹 rènao

    - Nhà ăn hôm nay rất nhộn nhịp

  • - 有理 yǒulǐ 说理 shuōlǐ bié 吵闹 chǎonào

    - Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.

  • - 睡得 shuìdé 太熟 tàishú méi 听到 tīngdào 闹铃 nàolíng

    - Chắc hẳn đã ngủ qua chuông báo thức của tôi.

  • - 这次 zhècì 拍卖会 pāimàihuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闹

Hình ảnh minh họa cho từ 闹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao