Hán tự: 闹
Đọc nhanh: 闹 (náo.nháo). Ý nghĩa là: cãi nhau; ồn ào; tranh cãi, tỏ ra (tức tối, bất mãn), bị; mắc; gặp (bệnh tật, rủi ro). Ví dụ : - 两个人又闹翻了。 hai người lại cãi nhau nữa rồi.. - 别在这里大吵大闹。 Đừng làm ầm ĩ ở đây.. - 她闹起小脾气。 Cô ấy tỏ ra nổi nóng.
Ý nghĩa của 闹 khi là Động từ
✪ cãi nhau; ồn ào; tranh cãi
吵嚷;争吵
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 别 在 这里 大吵大闹
- Đừng làm ầm ĩ ở đây.
✪ tỏ ra (tức tối, bất mãn)
表现或发泄(某种不满的感情)
- 她 闹 起 小 脾气
- Cô ấy tỏ ra nổi nóng.
- 她 总是 在 闹脾气
- Cô ấy luôn tỏ ra khó chịu.
✪ bị; mắc; gặp (bệnh tật, rủi ro)
害 (病);发生 (灾害或不好的事)
- 他 最近 闹肚子 了
- Anh ấy gần đây bị đau bụng.
- 这 地方 常 闹水灾
- Nơi này thường gặp lũ lụt.
✪ làm; tiến hành
干;弄;搞
- 你 又 在 闹 什么 花样
- Bạn lại làm ra trò gì thế.
- 她 闹 个 不停 真 烦人
- Cô ấy cứ làm ầm lên thật phiền.
✪ vòi; nghịch; quấy; quấy phá
搅扰;扰乱
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 孩子 闹 得 我 睡不着
- Đứa trẻ quấy làm tôi mất ngủ.
✪ chơi đùa; đùa giỡn; đùa bỡn
戏耍;耍笑
- 孩子 们 在 公园 里 闹着玩
- Trẻ con đang chơi đùa trong công viên.
- 他 总是 喜欢 在 课堂 上闹
- Anh ấy luôn thích đùa giỡn trong lớp.
Ý nghĩa của 闹 khi là Tính từ
✪ ồn ào; ầm ĩ; om sòm; huyên náo
喧哗;不安静
- 外面 一直 在 闹 , 烦死 了
- Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.
- 教室 有点 闹 , 不 太安静
- Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闹
✪ Danh từ + 在/不 + 闹
đang ôn ào; nhộn nhịp hoặc yên tĩnh
- 这 条 街道 晚上 不闹 , 适合 散步
- Đường phố vào buổi tối yên tĩnh, thích hợp đi dạo.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
✪ 闹 + 着 + 要 + Động từ (去/吃/买/看/养)
đòi; quấy
- 孩子 闹 着 要 去 公园
- Đứa trẻ đòi đi công viên.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 闹 了 个 哈哈 儿
- kể chuyện cười
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 闹意气
- hờn dỗi
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 小孩子 爱 哭闹
- Trẻ con hay khóc nhè.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 教室 有点 闹 , 不 太安静
- Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 他素 不喜 热闹
- Anh ấy xưa nay không thích ồn ào.
- 食堂 今天 很 热闹
- Nhà ăn hôm nay rất nhộn nhịp
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 睡得 太熟 没 听到 闹铃
- Chắc hẳn đã ngủ qua chuông báo thức của tôi.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm闹›