Đọc nhanh: 热闷 (nhiệt muộn). Ý nghĩa là: ngốt.
Ý nghĩa của 热闷 khi là Tính từ
✪ ngốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热闷
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 我 讨厌 闷热 的 夏天
- Tôi ghét mùa hè oi bức.
- 炎热 的 空气 很闷
- Không khí nóng nực rất ngột ngạt.
- 这 间 房间 非常 闷热
- Căn phòng này rất ngột ngạt.
- 他们 感觉 闷热
- Họ cảm thấy ngột ngạt.
- 孩子 们 感觉 闷热
- Bọn trẻ cảm thấy ngột ngạt.
- 今天 的 天气 很 闷热
- Thời tiết hôm nay rất oi bức.
- 今天 我 感觉 特别 闷热
- Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.
- 闷热 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 天 又 闷 又 热 , 横是 要 下雨 了
- trời vừa hầm vừa nóng, có lẽ sắp mưa rồi.
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热闷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热闷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm热›
闷›