Đọc nhanh: 间谍活动 (gian điệp hoạt động). Ý nghĩa là: gián điệp, do thám. Ví dụ : - 我不知道他们为什么称之为间谍活动 Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.
Ý nghĩa của 间谍活动 khi là Danh từ
✪ gián điệp
espionage
- 我 不 知道 他们 为什么 称之为 间谍活动
- Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.
✪ do thám
spying
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间谍活动
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 这次 活动 有着 妥善 的 规划
- Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.
- 溪水 在 石间 浅浅 流动
- Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.
- 休闲活动 丰富 了 生活
- Các hoạt động giải trí làm phong phú cuộc sống.
- 按计划 组织 活动
- Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.
- 活动 按 预先 的 规程
- Hoạt động theo quy trình trước đó.
- 暗中 活动
- hoạt động lén lút
- 河流 在 山间 委蛇 流动
- Con sông uốn lượn chảy giữa các ngọn núi.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 游园活动
- sinh hoạt vui chơi trong công viên.
- 夜间 的 动物 活动 更为 频繁
- Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.
- 我 想 打听一下 这个 活动 的 时间
- Tôi muốn tìm hiểu thời gian của hoạt động này.
- 蟑螂 夜间 活动 频繁
- Gián hoạt động nhiều vào ban đêm.
- 我 通知 大家 活动 的 时间
- Tôi báo mọi người thời gian sự kiện.
- 我 不 知道 他们 为什么 称之为 间谍活动
- Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.
- 活动 区域 的 空间 很大
- Không gian của khu vực hoạt động rất lớn.
- 这 本书 的 作者 是 一个 退休 上校 , 他 过去 常 参与 策划 间谍活动
- Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
- 这里 晚间 没有 什 麽 活动 的 迹象
- Không có dấu hiệu hoạt động gì vào buổi tối ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 间谍活动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 间谍活动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
活›
谍›
间›