Đọc nhanh: 间充 (gian sung). Ý nghĩa là: trung mô (mô, trong sinh học tế bào). Ví dụ : - 时间充裕。 thời gian dư dả.. - 字里行间充满了乐观主义精神。 trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Ý nghĩa của 间充 khi là Động từ
✪ trung mô (mô, trong sinh học tế bào)
mesenchymal (tissue, in cell biology)
- 时间 充裕
- thời gian dư dả.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间充
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 民间 音乐
- âm nhạc dân gian。
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 这个 房间 白天 光线 充足
- căn phòng này có nhiều ánh sáng vào ban ngày.
- 房间 里 充斥 着 香水味
- Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa.
- 时间 充裕
- thời gian dư dả.
- 房间 充满 了 阳光
- Căn phòng tràn ngập ánh nắng.
- 房间 里 充满 了 烟味
- Trong phòng tràn ngập mùi khói.
- 她 的 房间 情趣 充满
- Phòng của cô ấy đầy sự thú vị.
- 沸腾 的 情绪 充满 了 房间
- Cảm xúc sục sôi tràn ngập cả căn phòng.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 间充
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 间充 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
间›