Đọc nhanh: 充电时间 (sung điện thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian nạp điện.
Ý nghĩa của 充电时间 khi là Danh từ
✪ Thời gian nạp điện
充电时间即将电容充满所需要的时间。家庭常用电动车等的充电时间常常是使用者关心的问题,正确充电方式,合理的充电时间有助于延长电动车的使用寿命。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充电时间
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 我们 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải trân trọng thời gian.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 忙 得 没 时间 看电视
- Anh ấy bận đến mức không có thời gian xem ti vi.
- 时间 充裕
- thời gian dư dả.
- 旅行 时 别忘了 带上 充电器
- Đừng quên mang theo sạc khi đi du lịch.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 每周 一次 打电话 或者 抽时间 共 进晚餐
- Mỗi tuần hãy gọi điện hoặc dành thời gian ăn tối cùng nhau mỗi tuần một lần.
- 他 盯 着 电脑 很 长时间 了
- Anh ấy dán mắt vào máy tính một lúc lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充电时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充电时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
时›
电›
间›