Hán tự: 闪
Đọc nhanh: 闪 (siểm.thiểm). Ý nghĩa là: lánh; tránh; trốn; ẩn náu; nấp; né, lắc mạnh; dao động mạnh (thân thể), bong gân; trật; trẹo; lệch. Ví dụ : - 他迅速闪躲开攻击。 Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.. - 战士敏捷闪躲子弹。 Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.. - 他闪了下差点摔倒。 Anh ấy lắc mạnh một chút suýt ngã.
Ý nghĩa của 闪 khi là Động từ
✪ lánh; tránh; trốn; ẩn náu; nấp; né
侧身急避
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
✪ lắc mạnh; dao động mạnh (thân thể)
(身体) 猛然晃动
- 他 闪 了 下 差点 摔倒
- Anh ấy lắc mạnh một chút suýt ngã.
- 她 猛地 闪了一下 身
- Cô ấy đột ngột lắc mạnh một cái
✪ bong gân; trật; trẹo; lệch
因动作过猛,使一部分筋肉受伤而疼痛
- 爬山 时 她 闪 了 脚筋
- Anh ấy bị bong gân chân khi leo núi.
- 他 提 水桶 闪 了 手腕
- Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.
✪ chợt hiện; xuất hiện đột xuất
忽有忽无, 突然显现
- 想法 忽然 闪 了 出来
- Ý tưởng bỗng chợt hiện ra.
- 火花 猛然 闪于 眼前
- Tia lửa bỗng nhiên bùng lên trước mắt.
✪ lấp lánh; nhấp nháy
闪耀
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 钻石 闪耀 璀璨 光辉
- Kim cương lấp lánh ánh sáng rực rỡ.
✪ bỏ rơi; bỏ lại
甩下;丢下
- 他 闪下 我 独自 离开
- Anh ấy bỏ lại tôi rồi đi một mình.
- 她 闪 了 同伴 往前走
- Cô ấy bỏ lại đồng hành rồi đi tiếp.
Ý nghĩa của 闪 khi là Danh từ
✪ tia chớp; tia sét
天空的电光。俗称闪电为闪
- 闪电 照亮 了 整个 夜空
- Tia chớp thắp sáng cả bầu trời đêm.
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
✪ họ Thiểm
(Shǎn) 姓
- 他 姓 闪
- Anh ấy họ Thiểm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闪
✪ 闪 + 着 + tân ngữ
Một vật nào đó đang phát ra ánh sáng hoặc tia sáng trong thời gian ngắn
- 远处 的 灯塔 闪着 灯光
- Ngọn hải đăng ở xa đang phát ra ánh đèn.
- 他 的 衣服 闪着 银光
- Quần áo của anh ta lấp lánh ánh bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 亮闪闪 的 启明星
- sao mai sáng long lanh.
- 星星 皎洁 闪烁
- Những ngôi sao sáng lấp lánh.
- 星星 在 夜空 中 闪烁
- Các vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 星星 在 银河 中 闪耀
- Các ngôi sao tỏa sáng trong dải Ngân Hà.
- 凡是 星星 , 全 闪闪发光
- Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.
- 耀眼 的 钻石 闪耀 如 星星
- Ánh sáng kim cương lấp lánh như ngôi sao.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 油光 闪亮
- bóng loáng
- 火花 在 黑暗 中 闪烁
- Tia lửa lóe lên trong bóng tối.
- 灯苗 在 黑暗 中 闪烁
- Ngọn đèn lay động trong bóng tối.
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
- 在 我 就要 把 自己 曾经 一闪而过 的 想法 忘记 的 时候
- Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm闪›