Đọc nhanh: 闪电式 (siểm điện thức). Ý nghĩa là: chớp nhoáng.
Ý nghĩa của 闪电式 khi là Tính từ
✪ chớp nhoáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪电式
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
- 恐怖电影 里 杀死 怪物 用 的 方式
- Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.
- 电 光闪闪
- ánh điện lấp lánh.
- 闪电 掠过 敞开
- ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 雨前 总有 几道 闪电
- Trước khi mưa thường có vài tia chớp.
- 闪电 照亮 了 整个 夜空
- Tia chớp thắp sáng cả bầu trời đêm.
- 天空 中 划过 一道 闪电
- Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.
- 小孩 畏惧 打雷 和 闪电
- Trẻ em sợ sấm sét và chớp.
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 站 驾式 电动 堆 高车
- Xe nâng điện đứng lái
- 电影 首映式 非常 火爆
- Buổi công chiếu phim rất sôi động.
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
- 当时 我 把 电话 设成 了 蓝牙 模式
- Tôi đã đặt điện thoại của mình thành Bluetooth
- 看 电影 是 我 的 消遣 方式
- Xem phim là thú vui tiêu khiển của tôi.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闪电式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闪电式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
电›
闪›