Đọc nhanh: 长方形 (trường phương hình). Ý nghĩa là: hình chữ nhật. Ví dụ : - 设长方形的宽是x米。 Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.. - 半露柱有柱顶和底座的长方形柱子 Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
Ý nghĩa của 长方形 khi là Danh từ
✪ hình chữ nhật
长和宽不相等,四个角都是直角的四边形见〖矩形〗
- 设 长方形 的 宽 是 x 米
- Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长方形
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 正方形
- hình vuông
- 长方脸 形
- gương mặt dài.
- 果实 呈长 圆形
- Quả có hình bầu dục.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 方枘圆凿 ( 形容 格格不入 )
- mộng vuông lỗ tròn.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 来日方长
- tương lai còn dài.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 他 的 比方 很 形象
- Thí dụ của anh ấy rất thú vị.
- 形成 的 时间 比较 长
- Thời gian hình thành khá dài.
- 四方 帽 和 长袍
- Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?
- 正方形 有 四条 边 , 而 圆形 没有 边
- Hình vuông có bốn cạnh, trong khi hình tròn không có cạnh.
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 设 长方形 的 宽 是 x 米
- Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.
- 这个 正方形 的 边长 相等
- Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长方形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长方形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm形›
方›
长›