Hán tự: 镇
Đọc nhanh: 镇 (trấn). Ý nghĩa là: ép; đè; nén (xuống), trấn tĩnh; giữ cho yên; giữ bình tĩnh, trấn; trấn thủ; trấn giữ. Ví dụ : - 他用手镇住了纸张。 Anh ấy dùng tay đè tờ giấy lại.. - 他用砖块镇住了纸堆。 Anh ấy đã đè đống giấy xuống bằng gạch.. - 她试着镇定自己的情绪。 Cô ấy cố gắng trấn tĩnh cảm xúc của mình.
Ý nghĩa của 镇 khi là Động từ
✪ ép; đè; nén (xuống)
用重物压
- 他用 手 镇住 了 纸张
- Anh ấy dùng tay đè tờ giấy lại.
- 他 用 砖块 镇住 了 纸堆
- Anh ấy đã đè đống giấy xuống bằng gạch.
✪ trấn tĩnh; giữ cho yên; giữ bình tĩnh
使安定;使稳定
- 她 试着 镇定 自己 的 情绪
- Cô ấy cố gắng trấn tĩnh cảm xúc của mình.
- 他 需要 镇静 来 应对 压力
- Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.
✪ trấn; trấn thủ; trấn giữ
用武力维持安定
- 他 镇守 着 这个 重要 城市
- Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.
- 我们 需 镇守 战略 位置
- Chúng ta cần trấn giữ vị trí chiến lược.
✪ kìm; nén; kiềm chế; khống chế
抑制;震慑
- 医生 镇住 了 病人 的 情绪
- Bác sĩ đã kiềm chế được cảm xúc của bệnh nhân.
- 医生 给 我 开 了 镇痛药
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc giảm đau.
✪ trấn áp
用强力压服;制裁
- 镇压 暴力行为 是 必要 的
- Trấn áp hành vi bạo lực là cần thiết.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
✪ ướp lạnh; làm lạnh
把食物、饮料等同冰块放在一块儿或放在冷水里使凉
- 我们 把 饮料 镇 一镇
- Chúng tôi ướp lạnh đồ uống.
- 她 喜欢 冰镇 汽水
- Cô ấy thích nước ngọt ướp lạnh.
Ý nghĩa của 镇 khi là Danh từ
✪ trấn; nơi trấn giữ (quân sự)
(军队)镇守的地方
- 这里 是 军事 重镇
- Đây là một nơi trấn giữ quân sự quan trọng.
- 士兵 们 在 重镇 上 巡逻
- Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.
✪ trấn; thị trấn
旧指规模较小、商贸集中的地方;现在指县市下属的行政区域
- 村镇 的 空气 非常 清新
- Không khí ở thôn trấn rất trong lành.
- 这个 城镇 很 适合 旅游
- Thị trấn này rất thích hợp cho du lịch.
✪ chợ (tương đối lớn)
相当大的市场
- 镇里 有 很多 小 店铺
- Trong chợ có nhiều cửa hàng nhỏ.
- 我们 去 镇上 买 水果
- Chúng ta đi chợ mua trái cây.
Ý nghĩa của 镇 khi là Phó từ
✪ thường; thường xuyên
经常
- 他 镇 来 这里 散步
- Cậu ấy thường đến đây đi dạo.
- 我镇 去 那间 书店
- Tôi thường đi hiệu sách đó.
Ý nghĩa của 镇 khi là Tính từ
✪ cả; suốt
表示整个的一段时间 (多见于早期白话)
- 镇日 在家 不 出门
- Ở nhà cả ngày không ra khỏi cửa.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 冰镇 西瓜
- dưa hấu ướp lạnh
- 冰镇 汽水
- nước ngọt ướp đá
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
- 镇压 反革命
- đàn áp phần tử phản cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 舒缓 的 呼吸 让 他 镇定 下来
- Hít thở nhẹ nhàng giúp anh ấy bình tĩnh lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm镇›