zhèn

Từ hán việt: 【trấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trấn). Ý nghĩa là: ép; đè; nén (xuống), trấn tĩnh; giữ cho yên; giữ bình tĩnh, trấn; trấn thủ; trấn giữ. Ví dụ : - 。 Anh ấy dùng tay đè tờ giấy lại.. - 。 Anh ấy đã đè đống giấy xuống bằng gạch.. - 。 Cô ấy cố gắng trấn tĩnh cảm xúc của mình.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phó từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ép; đè; nén (xuống)

用重物压

Ví dụ:
  • - 他用 tāyòng shǒu 镇住 zhènzhù le 纸张 zhǐzhāng

    - Anh ấy dùng tay đè tờ giấy lại.

  • - yòng 砖块 zhuānkuài 镇住 zhènzhù le 纸堆 zhǐduī

    - Anh ấy đã đè đống giấy xuống bằng gạch.

trấn tĩnh; giữ cho yên; giữ bình tĩnh

使安定;使稳定

Ví dụ:
  • - 试着 shìzhe 镇定 zhèndìng 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Cô ấy cố gắng trấn tĩnh cảm xúc của mình.

  • - 需要 xūyào 镇静 zhènjìng lái 应对 yìngduì 压力 yālì

    - Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.

trấn; trấn thủ; trấn giữ

用武力维持安定

Ví dụ:
  • - 镇守 zhènshǒu zhe 这个 zhègè 重要 zhòngyào 城市 chéngshì

    - Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.

  • - 我们 wǒmen 镇守 zhènshǒu 战略 zhànlüè 位置 wèizhi

    - Chúng ta cần trấn giữ vị trí chiến lược.

kìm; nén; kiềm chế; khống chế

抑制;震慑

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 镇住 zhènzhù le 病人 bìngrén de 情绪 qíngxù

    - Bác sĩ đã kiềm chế được cảm xúc của bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 镇痛药 zhèntòngyào

    - Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc giảm đau.

trấn áp

用强力压服;制裁

Ví dụ:
  • - 镇压 zhènyā 暴力行为 bàolìxíngwéi shì 必要 bìyào de

    - Trấn áp hành vi bạo lực là cần thiết.

  • - 镇压 zhènyā 叛乱者 pànluànzhě shì 国家 guójiā de 责任 zérèn

    - Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.

ướp lạnh; làm lạnh

把食物、饮料等同冰块放在一块儿或放在冷水里使凉

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 饮料 yǐnliào zhèn 一镇 yīzhèn

    - Chúng tôi ướp lạnh đồ uống.

  • - 喜欢 xǐhuan 冰镇 bīngzhèn 汽水 qìshuǐ

    - Cô ấy thích nước ngọt ướp lạnh.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trấn; nơi trấn giữ (quân sự)

(军队)镇守的地方

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ shì 军事 jūnshì 重镇 zhòngzhèn

    - Đây là một nơi trấn giữ quân sự quan trọng.

  • - 士兵 shìbīng men zài 重镇 zhòngzhèn shàng 巡逻 xúnluó

    - Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.

trấn; thị trấn

旧指规模较小、商贸集中的地方;现在指县市下属的行政区域

Ví dụ:
  • - 村镇 cūnzhèn de 空气 kōngqì 非常 fēicháng 清新 qīngxīn

    - Không khí ở thôn trấn rất trong lành.

  • - 这个 zhègè 城镇 chéngzhèn hěn 适合 shìhé 旅游 lǚyóu

    - Thị trấn này rất thích hợp cho du lịch.

chợ (tương đối lớn)

相当大的市场

Ví dụ:
  • - 镇里 zhènlǐ yǒu 很多 hěnduō xiǎo 店铺 diànpù

    - Trong chợ có nhiều cửa hàng nhỏ.

  • - 我们 wǒmen 镇上 zhènshàng mǎi 水果 shuǐguǒ

    - Chúng ta đi chợ mua trái cây.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

thường; thường xuyên

经常

Ví dụ:
  • - zhèn lái 这里 zhèlǐ 散步 sànbù

    - Cậu ấy thường đến đây đi dạo.

  • - 我镇 wǒzhèn 那间 nàjiān 书店 shūdiàn

    - Tôi thường đi hiệu sách đó.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cả; suốt

表示整个的一段时间 (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • - 镇日 zhènrì 在家 zàijiā 出门 chūmén

    - Ở nhà cả ngày không ra khỏi cửa.

  • - yīn 工作 gōngzuò 镇夜 zhènyè 未眠 wèimián

    - Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小镇 xiǎozhèn 濒河 bīnhé

    - Thị trấn nhỏ sát sông.

  • - 小镇 xiǎozhèn 启动 qǐdòng le 征兵 zhēngbīng 工作 gōngzuò

    - Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.

  • - 镇守 zhènshǒu 边关 biānguān

    - trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.

  • - 小镇 xiǎozhèn bīn zhe 一条 yītiáo 小溪 xiǎoxī

    - Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.

  • - 神色 shénsè 镇定 zhèndìng

    - bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.

  • - zài 镇上 zhènshàng dùn le 几天 jǐtiān

    - Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.

  • - 防守 fángshǒu 军事 jūnshì 重镇 zhòngzhèn

    - phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.

  • - 镇上 zhènshàng 拢共 lǒnggòng 不过 bùguò 三百户 sānbǎihù 人家 rénjiā

    - thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.

  • - yīn 工作 gōngzuò 镇夜 zhènyè 未眠 wèimián

    - Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.

  • - 这些 zhèxiē 药丸 yàowán yǒu 镇静 zhènjìng 催眠 cuīmián 作用 zuòyòng

    - Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.

  • - 小镇 xiǎozhèn 不闹 bùnào 安宁 ānníng yòu 舒适 shūshì

    - Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.

  • - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • - 冰镇 bīngzhèn 西瓜 xīguā

    - dưa hấu ướp lạnh

  • - 冰镇 bīngzhèn 汽水 qìshuǐ

    - nước ngọt ướp đá

  • - 已派 yǐpài 士兵 shìbīng 镇压 zhènyā 动乱 dòngluàn

    - Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.

  • - 血腥 xuèxīng 镇压 zhènyā

    - đàn áp đẫm máu

  • - 镇压 zhènyā 反革命 fǎngémìng

    - đàn áp phần tử phản cách mạng

  • - 镇压 zhènyā 反革命 fǎngémìng

    - đàn áp bọn phản cách mạng

  • - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • - 舒缓 shūhuǎn de 呼吸 hūxī ràng 镇定 zhèndìng 下来 xiàlai

    - Hít thở nhẹ nhàng giúp anh ấy bình tĩnh lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镇

Hình ảnh minh họa cho từ 镇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trấn
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVJBC (人女十月金)
    • Bảng mã:U+9547
    • Tần suất sử dụng:Rất cao