jiàn

Từ hán việt: 【kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiện). Ý nghĩa là: chốt khoá; chốt, phím; phím đàn; nút ấn, chìa khoá. Ví dụ : - 。 Chốt của máy móc rất quan trọng.. - 。 Chốt này cần phải thay.. - 。 Các phím đàn phát ra tiếng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chốt khoá; chốt

插门的金属棍子

Ví dụ:
  • - 机械 jīxiè de jiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Chốt của máy móc rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè jiàn 需要 xūyào huàn

    - Chốt này cần phải thay.

phím; phím đàn; nút ấn

琴、打字机或其他机器上,使用时按动的部分

Ví dụ:
  • - 琴键 qínjiàn 发出声音 fāchūshēngyīn

    - Các phím đàn phát ra tiếng.

  • - 这个 zhègè jiàn 不好 bùhǎo àn

    - Phím này khó ấn.

  • - de 键盘 jiànpán hǎo 漂亮 piàoliàng

    - Bàn phím của bạn đẹp ghê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chìa khoá

钥匙

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè mén de jiàn diū le

    - Chìa khóa của cánh cửa này bị mất.

  • - 用键 yòngjiàn 把门 bǎmén 固定 gùdìng zhù

    - Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.

chìa khoá; mấu chốt; quan trọng

关键

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Đây là chìa khóa thành công.

  • - 这是 zhèshì 关键 guānjiàn de 一步 yībù

    - Đây là một bước quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 医生 yīshēng 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 穴位 xuéwèi

    - Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.

  • - chē nǎi 象棋 xiàngqí 棋里 qílǐ 关键 guānjiàn de 一种 yīzhǒng

    - Xe là một phần quan trọng của cờ vua.

  • - 琴键 qínjiàn 发出声音 fāchūshēngyīn

    - Các phím đàn phát ra tiếng.

  • - 把门 bǎmén de 关键 guānjiàn 插好 chāhǎo le

    - Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.

  • - de 位置 wèizhi hěn 关键 guānjiàn

    - Vị trí vòng cung rất quan trọng.

  • - 基本 jīběn shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Nền tảng là chìa khóa của thành công.

  • - 这个 zhègè jiàn 不好 bùhǎo àn

    - Phím này khó ấn.

  • - 按键 ànjiàn 招呼 zhāohu 电梯 diàntī

    - Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.

  • - 轻轻地 qīngqīngde le 按键 ànjiàn

    - Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.

  • - sōu 关键词 guānjiàncí

    - Từ khóa tìm kiếm nóng

  • - 解题 jiětí 关键 guānjiàn zài qiào

    - Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.

  • - 这个 zhègè jiàn 需要 xūyào huàn

    - Chốt này cần phải thay.

  • - 这个 zhègè mén de jiàn diū le

    - Chìa khóa của cánh cửa này bị mất.

  • - 机械 jīxiè de jiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Chốt của máy móc rất quan trọng.

  • - 这是 zhèshì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Đây là chìa khóa thành công.

  • - de 键盘 jiànpán hǎo 漂亮 piàoliàng

    - Bàn phím của bạn đẹp ghê.

  • - xiá de 作用 zuòyòng hěn 关键 guānjiàn

    - Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.

  • - 标起 biāoqǐ zhe 关键作用 guānjiànzuòyòng

    - Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.

  • - 这是 zhèshì 关键 guānjiàn de 一步 yībù

    - Đây là một bước quan trọng.

  • - zhǎo 不到 búdào 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn

    - Anh ấy không tìm ra mấu chốt để giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 键

Hình ảnh minh họa cho từ 键

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 键 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNKQ (重金弓大手)
    • Bảng mã:U+952E
    • Tần suất sử dụng:Cao