Hán tự: 键
Đọc nhanh: 键 (kiện). Ý nghĩa là: chốt khoá; chốt, phím; phím đàn; nút ấn, chìa khoá. Ví dụ : - 机械的键很重要。 Chốt của máy móc rất quan trọng.. - 这个键需要换。 Chốt này cần phải thay.. - 琴键发出声音。 Các phím đàn phát ra tiếng.
Ý nghĩa của 键 khi là Danh từ
✪ chốt khoá; chốt
插门的金属棍子
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 这个 键 需要 换
- Chốt này cần phải thay.
✪ phím; phím đàn; nút ấn
琴、打字机或其他机器上,使用时按动的部分
- 琴键 发出声音
- Các phím đàn phát ra tiếng.
- 这个 键 不好 按
- Phím này khó ấn.
- 你 的 键盘 好 漂亮
- Bàn phím của bạn đẹp ghê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chìa khoá
钥匙
- 这个 门 的 键 丢 了
- Chìa khóa của cánh cửa này bị mất.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
✪ chìa khoá; mấu chốt; quan trọng
关键
- 这是 成功 的 关键
- Đây là chìa khóa thành công.
- 这是 关键 的 一步
- Đây là một bước quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 键
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 车 乃 象棋 棋里 关键 的 一种
- Xe là một phần quan trọng của cờ vua.
- 琴键 发出声音
- Các phím đàn phát ra tiếng.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 弧 的 位置 很 关键
- Vị trí vòng cung rất quan trọng.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 这个 键 不好 按
- Phím này khó ấn.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 她 轻轻地 捺 了 按键
- Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.
- 热 搜 关键词
- Từ khóa tìm kiếm nóng
- 解题 关键 在 窍
- Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.
- 这个 键 需要 换
- Chốt này cần phải thay.
- 这个 门 的 键 丢 了
- Chìa khóa của cánh cửa này bị mất.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 这是 成功 的 关键
- Đây là chìa khóa thành công.
- 你 的 键盘 好 漂亮
- Bàn phím của bạn đẹp ghê.
- 辖 的 作用 很 关键
- Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.
- 标起 着 关键作用
- Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.
- 这是 关键 的 一步
- Đây là một bước quan trọng.
- 他 找 不到 解决问题 的 关键
- Anh ấy không tìm ra mấu chốt để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 键
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 键 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm键›