乐器音键 yuèqì yīn jiàn

Từ hán việt: 【lạc khí âm kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乐器音键" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc khí âm kiện). Ý nghĩa là: Hộp dùng cho nhạc cụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乐器音键 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乐器音键 khi là Danh từ

Hộp dùng cho nhạc cụ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐器音键

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 放送 fàngsòng 音乐 yīnyuè

    - phát nhạc; phát thanh âm nhạc.

  • - 酷爱 kùài 音乐 yīnyuè

    - mê âm nhạc。

  • - 音乐 yīnyuè 卡带 kǎdài

    - hộp băng nhạc.

  • - 民间 mínjiān 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc dân gian。

  • - 播送 bōsòng 音乐 yīnyuè

    - phát thanh âm nhạc

  • - 领奏 lǐngzòu 乐器 yuèqì

    - cùng nhau chơi nhạc.

  • - 打击乐器 dǎjīyuèqì

    - Gõ nhạc khí.

  • - shì 音乐 yīnyuè wàn

    - Cô ấy là ngôi sao âm nhạc.

  • - 犹太 yóutài 音乐节 yīnyuèjié

    - Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.

  • - shēng shì zhǒng 乐器 yuèqì

    - Khèn là một loại nhạc cụ.

  • - 长于 chángyú 音乐 yīnyuè

    - Anh ta sở trường về âm nhạc.

  • - 音乐 yīnyuè hěn 好听 hǎotīng

    - Âm nhạc nghe rất hay.

  • - 天天 tiāntiān tīng 音乐 yīnyuè

    - Nghe nhạc mỗi ngày.

  • - zài tīng 音乐 yīnyuè

    - Tôi đang nghe nhạc.

  • - 流丽 liúlì de 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc tuyệt vời.

  • - 绝妙 juémiào de 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc tuyệt diệu.

  • - 我们 wǒmen 知音 zhīyīn 乐器 yuèqì de 音色 yīnsè

    - Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.

  • - 电子 diànzǐ 打主意 dǎzhǔyi 器使 qìshǐ 音乐 yīnyuè 变得 biànde yǒu 穿透力 chuāntòulì

    - Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt

  • - 这种 zhèzhǒng 乐器 yuèqì 声音 shēngyīn 好听 hǎotīng

    - Âm thanh của nhạc cụ này rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乐器音键

Hình ảnh minh họa cho từ 乐器音键

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐器音键 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCNKQ (重金弓大手)
    • Bảng mã:U+952E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao