Đọc nhanh: 软键盘 (nhuyễn kiện bàn). Ý nghĩa là: Bàn phím mềm. Ví dụ : - 电脑上自带的有一个软键盘。 Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
Ý nghĩa của 软键盘 khi là Danh từ
✪ Bàn phím mềm
所谓的软键盘并不是在键盘上的,而是在“屏幕”上,软键盘是通过软件模拟键盘通过鼠标点击输入字符,是为了防止木马记录键盘输入的密码,一般在一些银行的网站上要求输入帐号和密码的地方容易看到。
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软键盘
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 软木塞
- nút bần.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 你 的 键盘 好 漂亮
- Bàn phím của bạn đẹp ghê.
- 你 会 把 键盘 弄坏 的
- Bạn sẽ làm hỏng bàn phím mất.
- 她 的 键盘 需要 清理
- Bàn phím của cô ấy cần làm sạch.
- 我 的 键盘 很 便宜 的
- Bàn phím của tôi rất rẻ.
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软键盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软键盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盘›
软›
键›