Đọc nhanh: 软键 (nhuyễn kiện). Ý nghĩa là: Bàn phím. Ví dụ : - 电脑上自带的有一个软键盘。 Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
Ý nghĩa của 软键 khi là Danh từ
✪ Bàn phím
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软键
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 软木塞
- nút bần.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 此地 乃 关键 钥地
- Nơi này là khu vực quan trọng.
- 车 乃 象棋 棋里 关键 的 一种
- Xe là một phần quan trọng của cờ vua.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 琴键 发出声音
- Các phím đàn phát ra tiếng.
- 这种 乌拉 很 柔软
- Loại giày u-la này rất mềm mại.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 弧 的 位置 很 关键
- Vị trí vòng cung rất quan trọng.
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软键
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软键 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm软›
键›