Đọc nhanh: 键控 (kiện khống). Ý nghĩa là: ấn; nhấn; bấm (để ngắt nối mạch điện).
Ý nghĩa của 键控 khi là Động từ
✪ ấn; nhấn; bấm (để ngắt nối mạch điện)
手控或自动以断开或接通一个电子电路的过程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 键控
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 此地 乃 关键 钥地
- Nơi này là khu vực quan trọng.
- 车 乃 象棋 棋里 关键 的 一种
- Xe là một phần quan trọng của cờ vua.
- 琴键 发出声音
- Các phím đàn phát ra tiếng.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 弧 的 位置 很 关键
- Vị trí vòng cung rất quan trọng.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 水闸 控制 水流
- Cống kiểm soát dòng nước.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 这个 键 不好 按
- Phím này khó ấn.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 我 一直 都 没有 真正 掌控 自己 的 人生
- Tôi đã không kiểm soát được cuộc sống của chính mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 键控
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 键控 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm控›
键›