Đọc nhanh: 错开 (thác khai). Ý nghĩa là: loạng choạng (lần).
Ý nghĩa của 错开 khi là Động từ
✪ loạng choạng (lần)
to stagger (times)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错开
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 花坛 中 的 植物 错开 种植
- Cây cối trong vườn hoa được trồng chéo nhau.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 他 有 错误 , 就 该 批评 他 , 有 什么 抹不开 的
- nó có lỗi thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.
- 他 有 错误 , 就 该 批评 他 , 有 什么 磨不开 的
- nó có khuyết điểm thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.
- 新开 的 买卖 很 不错
- Cửa hàng mới mở rất tốt.
- 这 算是 一个 不错 的 开始
- Điều này được xem là một khởi đầu tốt.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
错›