Đọc nhanh: 错非 (thác phi). Ý nghĩa là: trừ phi; ngoài; ngoài ra. Ví dụ : - 错非这种药,没法儿治他的病。 ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.
Ý nghĩa của 错非 khi là Giới từ
✪ trừ phi; ngoài; ngoài ra
除了
- 错非 这种 药 , 没法儿 治 他 的 病
- ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错非
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 她 的 奶奶 非常 老迈
- Bà của cô ấy rất già yếu.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 她 将信将疑 地说 , 莫非 我 听错 了
- cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?
- 错非 这种 药 , 没法儿 治 他 的 病
- ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.
- 他 从不 争论 是非 对错
- Anh ấy không bao giờ tranh luận đúng sai.
- 莫非 我们 走错 了 路 ?
- Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm错›
非›