错非 cuò fēi

Từ hán việt: 【thác phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "错非" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác phi). Ý nghĩa là: trừ phi; ngoài; ngoài ra. Ví dụ : - 。 ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 错非 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 错非 khi là Giới từ

trừ phi; ngoài; ngoài ra

除了

Ví dụ:
  • - 错非 cuòfēi 这种 zhèzhǒng yào 没法儿 méifǎer zhì de bìng

    - ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错非

  • - 查尔斯 cháěrsī zuò 没错 méicuò

    - Charles có ý tưởng đúng.

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - zhè kuǎn 胶水 jiāoshuǐ 非常 fēicháng nián

    - Loại keo này vô cùng dính.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - de 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 老迈 lǎomài

    - Bà của cô ấy rất già yếu.

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - duì 爷爷奶奶 yéyenǎinai 非常 fēicháng 孝顺 xiàoshùn

    - Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.

  • - 非常 fēicháng 谢谢 xièxie 拜拜 báibái

    - Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 搞错 gǎocuò a

    - Có nhầm không vậy?

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 莫非 mòfēi 错怪 cuòguài le 不成 bùchéng

    - Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 分别 fēnbié 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.

  • - 将信将疑 jiāngxìnjiāngyí 地说 dìshuō 莫非 mòfēi 听错 tīngcuò le

    - cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?

  • - 错非 cuòfēi 这种 zhèzhǒng yào 没法儿 méifǎer zhì de bìng

    - ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.

  • - 从不 cóngbù 争论 zhēnglùn 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Anh ấy không bao giờ tranh luận đúng sai.

  • - 莫非 mòfēi 我们 wǒmen 走错 zǒucuò le

    - Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 错非

Hình ảnh minh họa cho từ 错非

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao