guō

Từ hán việt: 【oa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oa). Ý nghĩa là: nồi; cái nồi; nồi niêu, tội; vạ, nồi. Ví dụ : - 。 Trong bếp có một chiếc nồi.. - 。 Chiếc nồi gang này rất nặng.. - 。 Chiếc chảo gang đó rất hữu dụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nồi; cái nồi; nồi niêu

炊事用具,圆形中凹,多用铁、铝等制成

Ví dụ:
  • - 厨房 chúfáng yǒu 一口 yīkǒu guō

    - Trong bếp có một chiếc nồi.

  • - 这口 zhèkǒu 铁锅 tiěguō hěn zhòng

    - Chiếc nồi gang này rất nặng.

  • - zhǐ 钢精锅 gāngjīngguō hěn 实用 shíyòng

    - Chiếc chảo gang đó rất hữu dụng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tội; vạ

过错、罪名

Ví dụ:
  • - zǒng 替人 tìrén 背黑锅 bēihēiguō

    - Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.

  • - 为啥 wèishá ràng 背黑锅 bēihēiguō

    - Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?

  • - 从不 cóngbù 甩锅 shuǎiguō gěi 别人 biérén

    - Cô ấy không bao giờ đổ lỗi cho người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

nồi

形容熬煮食物所使用的锅具的容量大小

Ví dụ:
  • - 一锅粥 yīguōzhōu

    - Một nồi cháo.

  • - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số lượng + 口/ 个 + 锅

Bao nhiêu (cái/chiếc) nồi

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ yǒu 三口 sānkǒu guō

    - Ở đây có ba chiếc nồi.

替 + Ai đó + 背黑锅

Nhận tội thay cho ai

Ví dụ:
  • - 别人 biérén 背黑锅 bēihēiguō

    - Anh ta nhận tội thay người khác.

A + 甩锅给 + B

A đổ lỗi cho B

Ví dụ:
  • - xiǎo míng 经常 jīngcháng 甩锅 shuǎiguō gěi 小刚 xiǎogāng

    - Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.

Số lượng + 锅 + Danh từ ( 饭/菜/水)

Bao nhiêu nồi cơm/ thức ăn/ nước

Ví dụ:
  • - 一锅 yīguō fàn 已经 yǐjīng zhǔ hǎo le

    - Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.

  • - 一锅 yīguō shuǐ zài 沸腾 fèiténg

    - Một nồi nước đang sôi sùng sục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 锅巴 guōbā

    - cơm cháy

  • - 罗锅 luóguō qiáo

    - cầu vòm.

  • - 有点 yǒudiǎn 罗锅儿 luóguōer

    - ông ta hơi gù.

  • - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • - zhōu le guō le

    - Cháo dính nồi rồi.

  • - 这人 zhèrén shì 罗锅儿 luóguōer

    - người này là người gù.

  • - 气锅鸡 qìguōjī

    - gà hấp.

  • - xiǎo míng 经常 jīngcháng 甩锅 shuǎiguō gěi 小刚 xiǎogāng

    - Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.

  • - 四川 sìchuān de 火锅 huǒguō 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.

  • - 带你去 dàinǐqù chī 四川火锅 sìchuānhuǒguō ba

    - Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.

  • - 今天 jīntiān 适宜 shìyí 吃火锅 chīhuǒguō

    - Hôm nay thích hợp ăn lẩu.

  • - 冬天 dōngtiān 合适 héshì shuàn 火锅 huǒguō

    - Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.

  • - zǒng 替人 tìrén 背黑锅 bēihēiguō

    - Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.

  • - 油锅 yóuguō de yóu jiàn le 出来 chūlái

    - Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 社交圈 shèjiāoquān 今早 jīnzǎo 炸开 zhàkāi le guō

    - Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay

  • - yǒu 提议 tíyì ràng 这个 zhègè 压力锅 yālìguō 减压 jiǎnyā 一下 yīxià ba

    - Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!

  • - yòng 葱花 cōnghuā ér qiàng qiàng guō

    - khử hành.

  • - 锅里 guōlǐ 正蒸 zhèngzhēng zhe 包子 bāozi

    - Trong nồi đang hấp bánh bao.

  • - 刚取 gāngqǔ 一只 yīzhī 煎锅 jiānguō

    - tôi vừa lấy một cái chảo lớn.

  • - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锅

Hình ảnh minh họa cho từ 锅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao