Đọc nhanh: 浪费金钱 (lãng phí kim tiền). Ý nghĩa là: tiêu xài phung phí, phung phí tiền bạc, tốn tiền.
Ý nghĩa của 浪费金钱 khi là Động từ
✪ tiêu xài phung phí
to spend extravagantly
✪ phung phí tiền bạc
to squander money
✪ tốn tiền
花费钱财的原因或事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪费金钱
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 浪费 白日
- phí thì giờ
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 嫑 浪费 粮食
- Không được lãng phí lương thực.
- 根绝 浪费 现象
- diệt tận gốc hiện tượng lãng phí.
- 反对 铺张浪费
- phản đối phô trương lãng phí.
- 请 不要 浪费 食物
- Xin đừng lãng phí đồ ăn.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 我们 必须 避免浪费 金钱
- Chúng ta phải tránh lãng phí tiền bạc.
- 她 尚 节俭 不 浪费 钱
- Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浪费金钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浪费金钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浪›
费›
金›
钱›