Đọc nhanh: 铺张扬厉 (phô trương dương lệ). Ý nghĩa là: phô trương loè loẹt; bày biện quá đáng.
Ý nghĩa của 铺张扬厉 khi là Thành ngữ
✪ phô trương loè loẹt; bày biện quá đáng
形容极其铺张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺张扬厉
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 铺张扬厉
- phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền
- 四处 张扬
- nói toang khắp nơi.
- 反对 铺张浪费
- phản đối phô trương lãng phí.
- 摛 藻 ( 铺张 词藻 )
- phô trương từ ngữ.
- 卧室 里 有 张软 床铺
- Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.
- 我 买 了 一张 卧铺票
- Tôi đã mua một vé giường nằm.
- 地板 上铺 着 一张 地毯
- Sàn nhà được trải một tấm thảm.
- 张家 店铺 今日 开张
- Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.
- 张扬 的 态度 让 人 不 舒服
- Thái độ thái quá của anh ấy làm người khác không thoải mái.
- 她 在 公共场合 张扬 个性
- Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺张扬厉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺张扬厉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›
张›
扬›
铺›