Hán tự: 钵
Đọc nhanh: 钵 (bát). Ý nghĩa là: chén; bát; cối; cối nhỏ, bình bát . Ví dụ : - 陶钵做工很精细。 Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.. - 花钵被放在窗边。 Chậu hoa được đặt bên cửa sổ.. - 和尚拿着一个钵。 Các nhà sư cầm một cái bình bát.
Ý nghĩa của 钵 khi là Danh từ
✪ chén; bát; cối; cối nhỏ
陶制的器具,像盆而较小,用来盛饭等
- 陶钵 做工 很 精细
- Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.
- 花钵 被 放在 窗边
- Chậu hoa được đặt bên cửa sổ.
✪ bình bát
钵盂(古代和尚用的饭碗)
- 和尚 拿 着 一个 钵
- Các nhà sư cầm một cái bình bát.
- 和尚 的 钵盂 很 干净
- Bình bát của nhà sư rất sạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钵
- 陶钵 做工 很 精细
- Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.
- 花钵 被 放在 窗边
- Chậu hoa được đặt bên cửa sổ.
- 擂钵
- chén (bát) mài mực.
- 衣钵相传
- di sản truyền từ đời này sang đời khác.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 继承衣钵
- kế thừa từ đời này sang đời khác
- 和尚 拿 着 一个 钵
- Các nhà sư cầm một cái bình bát.
- 和尚 的 钵盂 很 干净
- Bình bát của nhà sư rất sạch.
- 把 药物 放在 乳钵 里 研磨
- cho thuốc vào cái bát mà nghiền.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钵›