Từ hán việt: 【bát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát). Ý nghĩa là: chén; bát; cối; cối nhỏ, bình bát . Ví dụ : - 。 Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.. - 。 Chậu hoa được đặt bên cửa sổ.. - 。 Các nhà sư cầm một cái bình bát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chén; bát; cối; cối nhỏ

陶制的器具,像盆而较小,用来盛饭等

Ví dụ:
  • - 陶钵 táobō 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.

  • - 花钵 huābō bèi 放在 fàngzài 窗边 chuāngbiān

    - Chậu hoa được đặt bên cửa sổ.

bình bát

钵盂(古代和尚用的饭碗)

Ví dụ:
  • - 和尚 héshàng zhe 一个 yígè

    - Các nhà sư cầm một cái bình bát.

  • - 和尚 héshàng de 钵盂 bōyú hěn 干净 gānjìng

    - Bình bát của nhà sư rất sạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 陶钵 táobō 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.

  • - 花钵 huābō bèi 放在 fàngzài 窗边 chuāngbiān

    - Chậu hoa được đặt bên cửa sổ.

  • - 擂钵 léibō

    - chén (bát) mài mực.

  • - 衣钵相传 yībōxiāngchuán

    - di sản truyền từ đời này sang đời khác.

  • - 一头 yītóu 大蒜 dàsuàn 剥开 bōkāi 圆溜溜 yuánliūliū de 蒜瓣 suànbàn 放在 fàngzài yòng 槌子 chuízi le 起来 qǐlai

    - Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.

  • - 继承衣钵 jìchéngyībō

    - kế thừa từ đời này sang đời khác

  • - 和尚 héshàng zhe 一个 yígè

    - Các nhà sư cầm một cái bình bát.

  • - 和尚 héshàng de 钵盂 bōyú hěn 干净 gānjìng

    - Bình bát của nhà sư rất sạch.

  • - 药物 yàowù 放在 fàngzài 乳钵 rǔbō 研磨 yánmó

    - cho thuốc vào cái bát mà nghiền.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钵

Hình ảnh minh họa cho từ 钵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCDM (重金木一)
    • Bảng mã:U+94B5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình