钵盂 bōyú

Từ hán việt: 【bát vu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钵盂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát vu). Ý nghĩa là: chén ăn của sư; bình bát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钵盂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钵盂 khi là Danh từ

chén ăn của sư; bình bát

古代和尚用的饭碗,底平,口略小,形稍扁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钵盂

  • - 水盂 shuǐyú

    - lọ nước

  • - 陶钵 táobō 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.

  • - 花钵 huābō bèi 放在 fàngzài 窗边 chuāngbiān

    - Chậu hoa được đặt bên cửa sổ.

  • - 擂钵 léibō

    - chén (bát) mài mực.

  • - 衣钵相传 yībōxiāngchuán

    - di sản truyền từ đời này sang đời khác.

  • - 一头 yītóu 大蒜 dàsuàn 剥开 bōkāi 圆溜溜 yuánliūliū de 蒜瓣 suànbàn 放在 fàngzài yòng 槌子 chuízi le 起来 qǐlai

    - Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.

  • - 继承衣钵 jìchéngyībō

    - kế thừa từ đời này sang đời khác

  • - 和尚 héshàng zhe 一个 yígè

    - Các nhà sư cầm một cái bình bát.

  • - 和尚 héshàng de 钵盂 bōyú hěn 干净 gānjìng

    - Bình bát của nhà sư rất sạch.

  • - 药物 yàowù 放在 fàngzài 乳钵 rǔbō 研磨 yánmó

    - cho thuốc vào cái bát mà nghiền.

  • - 痰盂 tányú

    - ống nhổ

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钵盂

Hình ảnh minh họa cho từ 钵盂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钵盂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一一丨丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MDBT (一木月廿)
    • Bảng mã:U+76C2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCDM (重金木一)
    • Bảng mã:U+94B5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình