Hán tự: 钟
Đọc nhanh: 钟 (chung). Ý nghĩa là: chuông; cái chuông, đồng hồ, giờ; tiếng (đồng hồ). Ví dụ : - 今天我买了一口钟。 Hôm nay tôi đã mua 1 cái chuông.. - 这是一个古代的钟。 Đây là một chiếc chuông cổ.. - 墙上挂着一个钟。 Trên tường treo một chiếc đồng hồ.
Ý nghĩa của 钟 khi là Danh từ
✪ chuông; cái chuông
响器; 中空; 用铜或铁制成
- 今天 我 买 了 一口钟
- Hôm nay tôi đã mua 1 cái chuông.
- 这是 一个 古代 的 钟
- Đây là một chiếc chuông cổ.
✪ đồng hồ
计时的器具; 挂在墙上的; 也有放在桌上的
- 墙上 挂 着 一个 钟
- Trên tường treo một chiếc đồng hồ.
- 我要 买 一个 闹钟
- Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.
✪ giờ; tiếng (đồng hồ)
指钟点; 时间
- 现在 已经 八点钟 了
- Bây giờ tám giờ rồi.
- 会议 在 九点钟 开始
- Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc chín giờ.
✪ chuông; tiếng chuông
专指寺院或其他地方悬挂的钟,钟声用作报时、报警或召集的信号
- 这座 钟楼 建于 十七世纪
- Tháp chuông này được xây dựng vào thế kỷ 17.
- 警钟 提醒 我们 要 小心
- Chuông báo động nhắc nhở chúng ta phải cẩn thận.
✪ cốc; chung; chén
古代一种盛酒的器皿,大腹,小颈
- 这些 钟 都 很漂亮
- Những cái cốc này rất đẹp.
- 桌子 上 有 几个 钟
- Trên bàn có mấy cái cốc.
✪ họ Chung
姓
- 钟 先生 是 我 的 老师
- Ông Chung là thầy giáo của tôi.
- 钟 先生 的 家 在 这里
- Nhà ông Chung ở đây.
Ý nghĩa của 钟 khi là Động từ
✪ chung; tập trung (tình cảm)
(情感等)集中;专注
- 他 钟于 音乐创作
- Anh ấy tập trung vào sáng tác âm nhạc.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 忍 了 几分钟
- Chịu đựng mấy phút.
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 钟 埭 ( 在 浙江 )
- Chung Đại (ở tỉnh Chiết Giang).
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 我们 只 需 等 十分钟
- Chúng ta chỉ cần đợi mười phút.
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 现在 才 八点钟
- Bây giờ mới có tám giờ thôi.
- 八点钟 我们 出发
- Chúng tôi khởi hành lúc tám giờ.
- 现在 已经 八点钟 了
- Bây giờ tám giờ rồi.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 我 想 把 我们 的 约会 延后 15 分钟
- Tôi muốn hoãn cuộc hẹn của chúng ta 15 phút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钟›