Đọc nhanh: 切中时弊 (thiết trung thì tệ). Ý nghĩa là: đánh nhà vào tệ nạn trong ngày (thành ngữ); (nghĩa bóng) để đạt được một mục tiêu chính trị hiện tại, để đạt được điểm mấu chốt của vấn đề.
Ý nghĩa của 切中时弊 khi là Động từ
✪ đánh nhà vào tệ nạn trong ngày (thành ngữ); (nghĩa bóng) để đạt được một mục tiêu chính trị hiện tại
to hit home on the evils of the day (idiom); fig. to hit a current political target
✪ để đạt được điểm mấu chốt của vấn đề
to hit the nub of the matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切中时弊
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 切中要害
- nhắm trúng chỗ trọng yếu.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 我 暂时 持 中立
- Tôi tạm thời giữ trung lập.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 切中时弊
- nhắm vào những tệ nạn trước mắt.
- 洞晓 其中 利弊
- hiểu rõ lợi hại trong đó
- 他 在 比赛 中 作弊
- Anh ấy gian lận trong cuộc thi.
- 她 从不 在 考试 中 作弊
- Cô ấy chưa bao giờ gian lận trong thi cử.
- 她 百忙中 抽时间 见 我
- Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 时间 已经 中午 了
- Thời gian đã chiều rồi.
- 烘焙 茶叶 的 时间 要 适中
- Thời gian sao chè phải vừa đủ.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切中时弊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切中时弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
切›
弊›
时›