Đọc nhanh: 金额 (kim ngạch). Ý nghĩa là: kim ngạch; số tiền. Ví dụ : - 请确认支付的金额。 Vui lòng xác nhận số tiền đã thanh toán.. - 这笔交易的金额很大。 Số tiền giao dịch này rất lớn.. - 他的账户有一笔金额。 Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.
Ý nghĩa của 金额 khi là Danh từ
✪ kim ngạch; số tiền
钱数
- 请 确认 支付 的 金额
- Vui lòng xác nhận số tiền đã thanh toán.
- 这笔 交易 的 金额 很大
- Số tiền giao dịch này rất lớn.
- 他 的 账户 有 一笔 金额
- Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 金额
✪ Định ngữ (+ 的) + 金额
"金额" vai trò trung tâm ngữ
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 这个 总金额 包括 税费 吗 ?
- Tổng số tiền này có bao gồm thuế không?
✪ 金额 + Động từ (为、达、突破) + Số + 元/美金/欧元
- 金额 已 突破 了 10000 欧元
- Số tiền đã vượt quá 10.000 euro.
- 金额 已 达到 了 500 美金
- Số tiền đã lên tới 500 đô la Mỹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金额
- 金额 已 达到 了 500 美金
- Số tiền đã lên tới 500 đô la Mỹ.
- 奖金 会 从 总金额 中 扣除
- Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.
- 这个 总金额 包括 税费 吗 ?
- Tổng số tiền này có bao gồm thuế không?
- 巨额 资金
- vốn lớn.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 佣金 数额 让 人 惊
- Số tiền hoa hồng làm người kinh ngạc.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 请 确认 支付 的 金额
- Vui lòng xác nhận số tiền đã thanh toán.
- 订单 金额 为 叁 仟 元
- Số tiền của đơn hàng là 3000 tệ.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 我 获得 了 全额 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 金额 已 突破 了 10000 欧元
- Số tiền đã vượt quá 10.000 euro.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 发票 上 没有 显示 金额
- Trên hóa đơn không hiển thị số tiền.
- 他 的 账户 有 一笔 金额
- Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm金›
额›