Đọc nhanh: 量子论 (lượng tử luận). Ý nghĩa là: lý thuyết lượng tử (vật lý). Ví dụ : - 马克斯·普朗克的量子论已经证明这一点 Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
Ý nghĩa của 量子论 khi là Danh từ
✪ lý thuyết lượng tử (vật lý)
quantum theory (physics)
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量子论
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 竹 筛子 质量 不错
- Cái sàng tre chất lượng tốt.
- 这家 鞋厂 生产 高质量 的 鞋子
- Nhà máy giày này sản xuất giày chất lượng cao.
- 小伙子 肚量 大
- thanh niên sức ăn rất mạnh
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 盒子 里 装有 大量 美钞
- Trong hộp chứa lượng lớn đô Mỹ.
- 盒子 的 量 很小
- Sức chứa của hộp rất nhỏ.
- 空军 对 我们 的 量子 陀螺仪 有 兴趣
- Lực lượng Không quân đã liên lạc với tôi về con quay hồi chuyển lượng tử của chúng tôi.
- 无论 多累 , 他 都 想着 妻子
- Dù mệt mỏi đến đâu anh vẫn luôn nghĩ đến vợ con.
- 看看 量子 色 动力学 的 贝塔 函数
- Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 他 用 例子 来 诠释 理论
- Anh ấy dùng ví dụ để giải thích lý thuyết.
- 实木 柜子 质量 非常 好
- Tủ gỗ có chất lượng rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 量子论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 量子论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
论›
量›