重挫 zhòng cuò

Từ hán việt: 【trọng toả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重挫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng toả). Ý nghĩa là: thất bại thảm hại, thất bại nghiêm trọng, sụt giảm (trên thị trường chứng khoán, v.v.). Ví dụ : - . Chúng tôi (về mặt tài chính) đã gặp một số thất bại nghiêm trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重挫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重挫 khi là Động từ

thất bại thảm hại

crushing defeat

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 财务 cáiwù shàng 受到 shòudào 一些 yīxiē 严重 yánzhòng 挫折 cuòzhé

    - Chúng tôi (về mặt tài chính) đã gặp một số thất bại nghiêm trọng.

thất bại nghiêm trọng

devastating setback

sụt giảm (trên thị trường chứng khoán, v.v.)

slump (in stock market etc)

gây ra một thất bại nghiêm trọng

to cause a serious setback

giảm mạnh

to plummet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重挫

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 数码 shùmǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Chữ số này rất quan trọng.

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 不负 bùfù 重托 zhòngtuō

    - không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.

  • - bān 重物 zhòngwù 需要 xūyào 很多 hěnduō 劲儿 jìner

    - Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.

  • - 重兵把守 zhòngbīngbǎshǒu

    - quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.

  • - 总是 zǒngshì wèi 自己 zìjǐ de 体重 tǐzhòng 发愁 fāchóu

    - Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề

  • - shòu le 重伤 zhòngshāng

    - bị thương nặng.

  • - de 计划 jìhuà bèi 严重 yánzhòng 挫折 cuòzhé le

    - Kế hoạch của anh ấy đã bị cản trở nghiêm trọng.

  • - 惨重 cǎnzhòng de 挫折 cuòzhé 使 shǐ 起过 qǐguò 轻生 qīngshēng de 念头 niàntou

    - Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.

  • - 我们 wǒmen zài 财务 cáiwù shàng 受到 shòudào 一些 yīxiē 严重 yánzhòng 挫折 cuòzhé

    - Chúng tôi (về mặt tài chính) đã gặp một số thất bại nghiêm trọng.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重挫

Hình ảnh minh họa cho từ 重挫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重挫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Cuò
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOOG (手人人土)
    • Bảng mã:U+632B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao