Đọc nhanh: 重挫 (trọng toả). Ý nghĩa là: thất bại thảm hại, thất bại nghiêm trọng, sụt giảm (trên thị trường chứng khoán, v.v.). Ví dụ : - 我们(在财务上)受到一些严重挫折. Chúng tôi (về mặt tài chính) đã gặp một số thất bại nghiêm trọng.
Ý nghĩa của 重挫 khi là Động từ
✪ thất bại thảm hại
crushing defeat
- 我们 ( 在 财务 上 ) 受到 一些 严重 挫折
- Chúng tôi (về mặt tài chính) đã gặp một số thất bại nghiêm trọng.
✪ thất bại nghiêm trọng
devastating setback
✪ sụt giảm (trên thị trường chứng khoán, v.v.)
slump (in stock market etc)
✪ gây ra một thất bại nghiêm trọng
to cause a serious setback
✪ giảm mạnh
to plummet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重挫
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 他 的 计划 被 严重 挫折 了
- Kế hoạch của anh ấy đã bị cản trở nghiêm trọng.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 我们 ( 在 财务 上 ) 受到 一些 严重 挫折
- Chúng tôi (về mặt tài chính) đã gặp một số thất bại nghiêm trọng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重挫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重挫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挫›
重›