重封 zhòng fēng

Từ hán việt: 【trọng phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重封" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng phong). Ý nghĩa là: niêm phong. Ví dụ : - , cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重封 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重封 khi là Động từ

niêm phong

Ví dụ:
  • - 突破 tūpò le 敌人 dírén de 重重 chóngchóng 封锁 fēngsuǒ 终于 zhōngyú 到达 dàodá 陕北 shǎnběi

    - cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重封

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - bān 重物 zhòngwù 需要 xūyào 很多 hěnduō 劲儿 jìner

    - Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.

  • - 重兵把守 zhòngbīngbǎshǒu

    - quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.

  • - 封建社会 fēngjiànshèhuì 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 思想 sīxiǎng 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.

  • - 突破 tūpò le 敌人 dírén de 重重 chóngchóng 封锁 fēngsuǒ 终于 zhōngyú 到达 dàodá 陕北 shǎnběi

    - cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây

  • - 收到 shōudào le 一封 yīfēng 重要 zhòngyào hán

    - Anh nhận được một lá thư quan trọng.

  • - 这是 zhèshì 一封 yīfēng 重要 zhòngyào de 邮件 yóujiàn

    - Đây là một email quan trọng.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重封

Hình ảnh minh họa cho từ 重封

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重封 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao