Đọc nhanh: 重伤 (trọng thương). Ý nghĩa là: trọng thương; bị thương nặng. Ví dụ : - 在同歹徒搏杀中,受了重伤。 trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương. - 受了重伤。 bị thương nặng.
Ý nghĩa của 重伤 khi là Danh từ
✪ trọng thương; bị thương nặng
身体受到的严重的伤害
- 在 同 歹徒 搏杀 中 , 受 了 重伤
- trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重伤
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 他伤 得 很重
- Anh ấy bị thương rất nặng.
- 护理 重伤员 很 重要
- Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 在 同 歹徒 搏杀 中 , 受 了 重伤
- trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương
- 他 负 重伤 仍 坚持
- Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 他 的 创伤 很 严重
- Vết thương của anh ấy rất nghiêm trọng.
- 他 受 了 严重 的 创伤
- Anh ấy đã bị vết thương nghiêm trọng.
- 创伤 的 护理 很 重要
- Việc chăm sóc vết thương rất quan trọng.
- 玩 任天堂 留下 的 老伤 更 严重 了
- Đang làm trầm trọng thêm chấn thương nintendo cũ của tôi.
- 他 受 了 很 重 的 内伤
- Anh ấy bị nội thương rất nặng.
- 他 的 伤势 非常 严重
- Vết thương của anh ấy rất nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
重›