Đọc nhanh: 释老 (thích lão). Ý nghĩa là: thích lão; Phật giáo và đạo giáo.
Ý nghĩa của 释老 khi là Danh từ
✪ thích lão; Phật giáo và đạo giáo
佛教和道教
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释老
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 太 老伯
- bác cả
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 老师 详细 释题
- Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.
- 老师 解释 得 很 完全
- Thầy giải thích rất cặn kẽ.
- 老师 正在 解释 新词
- Thầy giáo đang giảng giải từ mới.
- 这个 答案 与 老师 的 解释 相符
- Câu trả lời này khớp với giải thích của giáo viên.
- 老师 逐字逐句 地 解释 课文
- Cô giáo phân tích bài văn từng câu từng chữ.
- 老师 对 这个 问题 做出 了 解释
- Thầy giáo đã đưa ra giải thích về vấn đề này.
- 听 了 这番 解释 , 老张 心里 明亮 了
- nghe giải thích xong, anh Trương thấy trong lòng sáng ra.
- 老板 起码 会 给 我们 解释
- Ông chủ ít nhất sẽ giải thích cho chúng ta.
- 老师 冷静 地 解释 了 难题
- Giáo viên bình tĩnh giải thích bài toán khó.
- 我 向 老师 解释 这个 问题
- Tôi giải thích vấn đề này cho thầy giáo.
- 老师 注释 了 课文内容
- Giáo viên chú thích nội dung bài học.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 释老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 释老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm老›
释›