Đọc nhanh: 鄙谚 (bỉ ngạn). Ý nghĩa là: Tục ngữ; ngạn ngữ. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Bỉ ngạn viết: Trường tụ thiện vũ; đa tiền thiện cổ 鄙諺曰: 長袖善舞; 多錢善賈 (Ngũ đố 五蠹)..
Ý nghĩa của 鄙谚 khi là Danh từ
✪ Tục ngữ; ngạn ngữ. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Bỉ ngạn viết: Trường tụ thiện vũ; đa tiền thiện cổ 鄙諺曰: 長袖善舞; 多錢善賈 (Ngũ đố 五蠹).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙谚
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 古谚
- ngạn ngữ cổ
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 言语 粗鄙
- lời lẽ thô bỉ.
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
- 农谚
- ngạn ngữ nhà nông
- 谚 知识 是 宝库 , 实践 是 钥匙
- 【Tục ngữ】Kiến thức là kho báu, thực hành là chiếc chìa khóa.
- 这个 坏主意 太 卑鄙 了
- Ý nghĩ xấu này thật quá đê tiện.
- 卑鄙无耻
- bỉ ổi vô liêm sỉ .
- 卑鄙龌龊
- đê tiện bẩn thỉu
- 卑鄙龌龊
- bỉ ổi; bẩn thỉu
- 他 真的 很 卑鄙
- Anh ấy thật sự rất đê tiện.
- 他 的 行为 非常 卑鄙
- Hành vi của anh ta rất bỉ ổi.
- 他 的 行为 太 卑鄙 了
- Hành vi của anh ta quá đáng hèn hạ.
- 他 的 言行 都 很 卑鄙
- Lời nói và hành động của anh ta đều hèn hạ.
- 他 总是 用 卑鄙 的 手段
- Anh ta luôn dùng thủ đoạn hèn hạ.
- 她 用 卑鄙 的 手段 取胜
- Cô ấy dùng thủ đoạn hèn hạ để chiến thắng.
- 他会 说 许多 谚语
- Anh ấy có thể nói được nhiều câu ngạn ngữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鄙谚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄙谚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谚›
鄙›