- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
- Pinyin:
Yàn
- Âm hán việt:
Ngạn
- Nét bút:丶一一一丨フ一丶一丶ノ一ノノノノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言産
- Thương hiệt:YRYHH (卜口卜竹竹)
- Bảng mã:U+8AFA
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 諺
-
Giản thể
谚
-
Cách viết khác
𠷗
𧧑
Ý nghĩa của từ 諺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 諺 (Ngạn). Bộ Ngôn 言 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丶一一一丨フ一丶一丶ノ一ノノノノ). Ý nghĩa là: Lời tục ngữ., Viếng thăm., Thô tục., Tục ngữ (lời lưu truyền trong dân gian, có ý nghĩa, thường mang dụng ý khuyên nhủ), Viếng, thăm hỏi nhà có tang. Từ ghép với 諺 : 古諺 Tục ngữ xưa, “ngạn ngôn” 諺言, “ngạn ngữ” 諺語. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lời tục ngữ.
- Viếng thăm.
- Thô tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Tục ngữ, ngạn ngữ, cách ngôn
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tục ngữ (lời lưu truyền trong dân gian, có ý nghĩa, thường mang dụng ý khuyên nhủ)
Động từ
* Viếng, thăm hỏi nhà có tang