Đọc nhanh: 遵旨 (tuân chỉ). Ý nghĩa là: theo lệnh của bệ hạ, tuân theo sắc lệnh của Hoàng đế.
Ý nghĩa của 遵旨 khi là Động từ
✪ theo lệnh của bệ hạ
at your Imperial majesty's command
✪ tuân theo sắc lệnh của Hoàng đế
to obey the Emperor's decree
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵旨
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 遵守 约言
- giữ đúng lời hẹn
- 请 遵守 规定
- Xin hãy tuân thủ quy định.
- 遵守 劳动纪律
- tuân thủ luật lệ lao động.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 他 遵 医嘱 按时 吃药
- Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.
- 一体 遵照
- tất cả tuân theo
- 库克 遵循 惯例
- Cook đã có thói quen.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 弘旨
- ý nghĩa to lớn
- 无关宏旨
- chẳng quan hệ gì đến ý chính.
- 题旨 深远
- ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.
- 秉承 意旨
- tuân theo ý chỉ.
- 究其 大旨
- nghiên cứu nội dung chính.
- 旨意 何在
- mục đích ở đâu?
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 我们 要 遵守 圣旨
- Chúng ta phải tuân theo thánh chỉ.
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遵旨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遵旨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旨›
遵›