Đọc nhanh: 乌云遮不住太阳 (ô vân già bất trụ thái dương). Ý nghĩa là: Mây đen không che được mặt trời; ý nói tuy tình hình trước mắt không lạc quan nhưng nên có niềm tin vào tương lai sau này.
Ý nghĩa của 乌云遮不住太阳 khi là Từ điển
✪ Mây đen không che được mặt trời; ý nói tuy tình hình trước mắt không lạc quan nhưng nên có niềm tin vào tương lai sau này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乌云遮不住太阳
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 蔽 住 了 月亮
- Mây đen che lấp mặt trăng.
- 遮不住 内心 的 喜悦
- Giấu không nổi niềm vui sướng trong lòng.
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 太阳 晃得 眼睛 睁不开
- Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 他 撑不住 了 , 太累 了
- Anh ấy không chịu nổi nữa, quá mệt rồi.
- 错误 是 遮盖 不住 的
- sai lầm không thể che giấu được.
- 攻势 太猛 , 抵挡不住
- thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.
- 河 水流 得 太猛 , 闸 不住
- Nước sông chảy quá mạnh, chặn không nổi.
- 生词 太多 了 , 我 记不住
- Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ nổi.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 这件 大衣 太薄 了 , 挡不住 大风
- Chiếc áo khoác này quá mỏng, chắn không nổi gió to.
- 洪水 太 凶猛 了 根本 阻挡 不住
- lũ lụt dữ dội đến mức không thể ngăn chặn được.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乌云遮不住太阳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乌云遮不住太阳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
乌›
云›
住›
太›
遮›
阳›