Hán tự: 遛
Đọc nhanh: 遛 (lưu). Ý nghĩa là: đi dạo; tản bộ; dạo bộ; đi bách bộ, dắt đi rong; dắt đi dạo (gia súc, chim cò). Ví dụ : - 闷得慌,出去遛遛吧。 Buồn quá, ra ngoài đi dạo một chút.. - 爷爷喜欢饭后出去溜一趟。 Ông nội thích đi dạo một chuyến sau bữa ăn.. - 她每天晚上都去遛街。 Cô ấy mỗi tối đều đi dạo phố.
Ý nghĩa của 遛 khi là Động từ
✪ đi dạo; tản bộ; dạo bộ; đi bách bộ
慢慢走;散步
- 闷得慌 , 出去 遛 遛 吧
- Buồn quá, ra ngoài đi dạo một chút.
- 爷爷 喜欢 饭后 出去 溜 一趟
- Ông nội thích đi dạo một chuyến sau bữa ăn.
- 她 每天晚上 都 去 遛 街
- Cô ấy mỗi tối đều đi dạo phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dắt đi rong; dắt đi dạo (gia súc, chim cò)
牵着牲畜或带着鸟慢慢走
- 公园 里 , 遛狗 的 人 特别 多
- Trong công viên có rất nhiều người dắt chó đi dạo.
- 我们 一家人 一起 去 河边 遛狗
- Cả nhà tôi dắt chó đi dạo bên bờ hồ.
- 小 明 常常 带猫 去 遛
- Tiểu Minh thường dắt mèo đi dạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遛
- 遛 一 遛马
- dắt ngựa đi rong.
- 小 明 常常 带猫 去 遛
- Tiểu Minh thường dắt mèo đi dạo.
- 你 到 哪儿 遛弯儿 去 啦
- bạn đến đâu dạo bộ?
- 闷得慌 , 出去 遛 遛 吧
- Buồn quá, ra ngoài đi dạo một chút.
- 每天 早上 我 都 会 遛狗
- Mỗi sáng tôi đều dắt chó đi dạo.
- 他 遛 在 门口 等 我
- Anh ấy nán lại ở cửa đợi tôi.
- 我们 在 公园 遛 一下
- Chúng tôi dừng chân ở công viên một lát.
- 公园 里 , 遛狗 的 人 特别 多
- Trong công viên có rất nhiều người dắt chó đi dạo.
- 她 每天晚上 都 去 遛 街
- Cô ấy mỗi tối đều đi dạo phố.
- 她 喜欢 在 公园 里 遛狗
- Cô ấy thích dắt chó đi dạo trong công viên.
- 我们 在 山上 遛 了 一会儿
- Chúng tôi dừng chân trên núi một lúc.
- 我们 一家人 一起 去 河边 遛狗
- Cả nhà tôi dắt chó đi dạo bên bờ hồ.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm遛›