liù

Từ hán việt: 【lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu). Ý nghĩa là: đi dạo; tản bộ; dạo bộ; đi bách bộ, dắt đi rong; dắt đi dạo (gia súc, chim cò). Ví dụ : - 。 Buồn quá, ra ngoài đi dạo một chút.. - 。 Ông nội thích đi dạo một chuyến sau bữa ăn.. - 。 Cô ấy mỗi tối đều đi dạo phố.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi dạo; tản bộ; dạo bộ; đi bách bộ

慢慢走;散步

Ví dụ:
  • - 闷得慌 mèndéhuāng 出去 chūqù liú liú ba

    - Buồn quá, ra ngoài đi dạo một chút.

  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 饭后 fànhòu 出去 chūqù liū 一趟 yītàng

    - Ông nội thích đi dạo một chuyến sau bữa ăn.

  • - 每天晚上 měitiānwǎnshang dōu liú jiē

    - Cô ấy mỗi tối đều đi dạo phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dắt đi rong; dắt đi dạo (gia súc, chim cò)

牵着牲畜或带着鸟慢慢走

Ví dụ:
  • - 公园 gōngyuán 遛狗 liùgǒu de rén 特别 tèbié duō

    - Trong công viên có rất nhiều người dắt chó đi dạo.

  • - 我们 wǒmen 一家人 yījiārén 一起 yìqǐ 河边 hébiān 遛狗 liùgǒu

    - Cả nhà tôi dắt chó đi dạo bên bờ hồ.

  • - xiǎo míng 常常 chángcháng 带猫 dàimāo liú

    - Tiểu Minh thường dắt mèo đi dạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - liú 遛马 liùmǎ

    - dắt ngựa đi rong.

  • - xiǎo míng 常常 chángcháng 带猫 dàimāo liú

    - Tiểu Minh thường dắt mèo đi dạo.

  • - dào 哪儿 nǎér 遛弯儿 liùwāner la

    - bạn đến đâu dạo bộ?

  • - 闷得慌 mèndéhuāng 出去 chūqù liú liú ba

    - Buồn quá, ra ngoài đi dạo một chút.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì 遛狗 liùgǒu

    - Mỗi sáng tôi đều dắt chó đi dạo.

  • - liú zài 门口 ménkǒu děng

    - Anh ấy nán lại ở cửa đợi tôi.

  • - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán liú 一下 yīxià

    - Chúng tôi dừng chân ở công viên một lát.

  • - 公园 gōngyuán 遛狗 liùgǒu de rén 特别 tèbié duō

    - Trong công viên có rất nhiều người dắt chó đi dạo.

  • - 每天晚上 měitiānwǎnshang dōu liú jiē

    - Cô ấy mỗi tối đều đi dạo phố.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 公园 gōngyuán 遛狗 liùgǒu

    - Cô ấy thích dắt chó đi dạo trong công viên.

  • - 我们 wǒmen zài 山上 shānshàng liú le 一会儿 yīhuìer

    - Chúng tôi dừng chân trên núi một lúc.

  • - 我们 wǒmen 一家人 yījiārén 一起 yìqǐ 河边 hébiān 遛狗 liùgǒu

    - Cả nhà tôi dắt chó đi dạo bên bờ hồ.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遛

Hình ảnh minh họa cho từ 遛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Liū , Liú , Liù
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHHW (卜竹竹田)
    • Bảng mã:U+905B
    • Tần suất sử dụng:Thấp