Đọc nhanh: 遗存 (di tồn). Ý nghĩa là: để lại; còn sót lại; rớt lại, vật để lại; vật còn sót lại; di vật; di tồn. Ví dụ : - 这些石刻遗存至今已有千年。 những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.. - 古代文化遗存。 di vật văn hoá cổ đại
✪ để lại; còn sót lại; rớt lại
遗留
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
✪ vật để lại; vật còn sót lại; di vật; di tồn
古代遗留下来的东西
- 古代 文化 遗存
- di vật văn hoá cổ đại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗存
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 他 的 存在 让 我 很 安心
- Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.
- 把 这张 存储卡
- Đang tải lên thẻ nhớ này
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 古代 文化 遗存
- di vật văn hoá cổ đại
- 此地 尚存 古朴 遗风
- Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
遗›