Đọc nhanh: 遗毒 (di độc). Ý nghĩa là: di độc; nọc độc còn sót lại. Ví dụ : - 肃清遗毒 quét sạch nọc độc còn sót lại.
Ý nghĩa của 遗毒 khi là Danh từ
✪ di độc; nọc độc còn sót lại
遗留下来的有害的思想、风气等
- 肃清 遗毒
- quét sạch nọc độc còn sót lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗毒
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 这个 病毒 会 致病
- Virus này có thể gây bệnh.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 对 女巫 有毒
- Nó độc đối với phù thủy.
- 宴安鸩毒
- chơi bời hưởng lạc có khác nào uống rượu độc tự sát.
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 设 下 毒计
- đặt ra kế độc
- 肃清 遗毒
- quét sạch nọc độc còn sót lại.
- 别忘了 是 他 的 遗传 体质 引发 的 吸毒 成瘾
- Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗毒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毒›
遗›