Đọc nhanh: 通宵达旦 (thông tiêu đạt đán). Ý nghĩa là: ngày và đêm, qua đêm cho đến rạng đông (thành ngữ); cả đêm dài.
Ý nghĩa của 通宵达旦 khi là Thành ngữ
✪ ngày và đêm
day and night
✪ qua đêm cho đến rạng đông (thành ngữ); cả đêm dài
overnight until daybreak (idiom); all night long
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通宵达旦
- 达旦 不寐
- thức thâu đêm; thức suốt đêm.
- 通宵达旦
- thâu đêm suốt sáng
- 通达人情
- hiểu rõ tình người
- 通人达 人
- nhà thông thái.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 见解 通达
- kiến giải thông suốt
- 通宵 不眠
- Suốt đêm không ngủ.
- 他 通宵 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
- 通宵 苦战
- suốt đêm chiến đấu gian khổ.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 他们 通宵 玩游戏
- Bọn họ chơi game suốt đêm.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 他们 通宵 聊天
- Họ nói chuyện thâu đêm.
- 我 通宵 读书
- Tôi đọc sách cả đêm.
- 我 通常 宵夜 吃 拉面
- Tôi thường ăn mì vào bữa khuya.
- 他 通过 捷径 到达 了 目的地
- Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.
- 演员 通过 角色 表达 情感
- Diễn viên thể hiện cảm xúc qua vai diễn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通宵达旦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通宵达旦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宵›
旦›
达›
通›