Hán tự: 选
Đọc nhanh: 选 (tuyến.tuyển). Ý nghĩa là: được tuyển; được chọn (người hoặc vật), tập; bài; tác phẩm (được chọn), chọn; tuyển chọn; lựa chọn. Ví dụ : - 这些学生是被选中的。 Đây là những học sinh được chọn.. - 他被选中参加比赛。 Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.. - 这是一本好小说选。 Đây là một tác phẩm truyện hay.
Ý nghĩa của 选 khi là Danh từ
✪ được tuyển; được chọn (người hoặc vật)
被选中了的 (人或物)
- 这些 学生 是 被 选中 的
- Đây là những học sinh được chọn.
- 他 被 选中 参加 比赛
- Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.
✪ tập; bài; tác phẩm (được chọn)
挑选出来编在一起的作品
- 这是 一本 好 小说 选
- Đây là một tác phẩm truyện hay.
- 他 的 诗选 很 受欢迎
- Tập thơ của anh ấy rất được yêu thích.
Ý nghĩa của 选 khi là Động từ
✪ chọn; tuyển chọn; lựa chọn
挑选
- 你 可以 选 一张 票
- Bạn có thể chọn một tấm vé.
- 请 你 选 一个 地方
- Xin bạn chọn một địa điểm.
✪ bầu; tuyển cử; bầu cử
选举
- 今年 我们 要 选举
- Năm nay chúng ta sẽ bầu cử.
- 他们 准备 选举 新 领导
- Họ chuẩn bị bầu cử lãnh đạo mới.
So sánh, Phân biệt 选 với từ khác
✪ 当选 vs 选
✪ 挑 vs 选 vs 挑选
✪ 推选 vs 选
✪ 选 vs 选拔
✪ 选举 vs 选
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选
- 选美 亚军
- Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 他 选择 了 出妻
- Anh ấy đã chọn bỏ vợ.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 列宁 文选
- Lê Nin tuyển tập.
- 增设 选修课
- tăng thêm những môn chọn học.
- 适当 人选
- người chọn lựa thích hợp.
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 提选 耐旱 品种
- chọn giống chịu hạn.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm选›