xuǎn

Từ hán việt: 【tuyến.tuyển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyến.tuyển). Ý nghĩa là: được tuyển; được chọn (người hoặc vật), tập; bài; tác phẩm (được chọn), chọn; tuyển chọn; lựa chọn. Ví dụ : - 。 Đây là những học sinh được chọn.. - 。 Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.. - 。 Đây là một tác phẩm truyện hay.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

được tuyển; được chọn (người hoặc vật)

被选中了的 (人或物)

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 学生 xuésheng shì bèi 选中 xuǎnzhòng de

    - Đây là những học sinh được chọn.

  • - bèi 选中 xuǎnzhòng 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.

tập; bài; tác phẩm (được chọn)

挑选出来编在一起的作品

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一本 yīběn hǎo 小说 xiǎoshuō xuǎn

    - Đây là một tác phẩm truyện hay.

  • - de 诗选 shīxuǎn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Tập thơ của anh ấy rất được yêu thích.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chọn; tuyển chọn; lựa chọn

挑选

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ xuǎn 一张 yīzhāng piào

    - Bạn có thể chọn một tấm vé.

  • - qǐng xuǎn 一个 yígè 地方 dìfāng

    - Xin bạn chọn một địa điểm.

bầu; tuyển cử; bầu cử

选举

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen yào 选举 xuǎnjǔ

    - Năm nay chúng ta sẽ bầu cử.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 选举 xuǎnjǔ xīn 领导 lǐngdǎo

    - Họ chuẩn bị bầu cử lãnh đạo mới.

So sánh, Phân biệt với từ khác

当选 vs 选

挑 vs 选 vs 挑选

推选 vs 选

选 vs 选拔

选举 vs 选

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 选美 xuǎnměi 亚军 yàjūn

    - Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 选举 xuǎnjǔ 公平 gōngpíng 公正 gōngzhèng

    - Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.

  • - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • - shì 达特茅斯 dátèmáosī 理想 lǐxiǎng de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 选集 xuǎnjí 民歌 míngē 选集 xuǎnjí huò 诗歌 shīgē 选集 xuǎnjí

    - Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ

  • - 艾哇泰 àiwatài shì 选择性 xuǎnzéxìng 5 羟色胺 qiǎngsèàn zài 摄取 shèqǔ 抑制剂 yìzhìjì

    - Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.

  • - 选择 xuǎnzé le 出妻 chūqī

    - Anh ấy đã chọn bỏ vợ.

  • - 面对 miànduì 选择 xuǎnzé 顾虑重重 gùlǜchóngchóng

    - Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.

  • - 汇编 huìbiān zhǐ 编辑 biānjí hǎo de 一套 yītào 数据 shùjù 一篇 yīpiān 报道 bàodào huò 一部 yībù 选集 xuǎnjí

    - Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".

  • - 列宁 lièníng 文选 wénxuǎn

    - Lê Nin tuyển tập.

  • - 增设 zēngshè 选修课 xuǎnxiūkè

    - tăng thêm những môn chọn học.

  • - 适当 shìdàng 人选 rénxuǎn

    - người chọn lựa thích hợp.

  • - 挑选 tiāoxuǎn 合适 héshì de 栽子 zāizi

    - Chọn hạt giống phù hợp.

  • - 提选 tíxuǎn 耐旱 nàihàn 品种 pǐnzhǒng

    - chọn giống chịu hạn.

  • - duì 各种 gèzhǒng 方案 fāngàn 进行 jìnxíng 优选 yōuxuǎn 确定 quèdìng chū 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu 激烈 jīliè 斗争 dòuzhēng

    - Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 选

Hình ảnh minh họa cho từ 选

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao