Đọc nhanh: 选本 (tuyến bổn). Ý nghĩa là: tuyển tập.
Ý nghĩa của 选本 khi là Danh từ
✪ tuyển tập
从一人的或若干人的著作中选出部分篇章编辑成的书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选本
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 他 当选 为 本届 班委会 委员
- Anh ấy được bầu làm hội viên của ban cán sự lớp.
- 很多 学生 选择 去 日本 留学
- Nhiều sinh viên lựa chọn du học Nhật Bản.
- 这是 一本 好 小说 选
- Đây là một tác phẩm truyện hay.
- 选项 里 根本 没有 这个
- Nhưng đó thậm chí không phải là một lựa chọn.
- 他 挑选 了 几本 好书
- Anh ấy đã chọn một vài cuốn sách hay.
- 太好了 ! 我 找到 这 本书 了
- Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
选›