Hán tự: 适
Đọc nhanh: 适 (thích.quát.đích.trích). Ý nghĩa là: hợp; thích hợp; phù hợp, đi; đến, gả; xuất giá. Ví dụ : - 这件衣服很适合我。 Bộ quần áo này rất hợp với tôi.. - 春天是种花的适合季节。 Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.. - 他做事总是适可而止。 Anh ấy làm việc luôn biết điểm dừng.
Ý nghĩa của 适 khi là Động từ
✪ hợp; thích hợp; phù hợp
适合
- 这件 衣服 很 适合 我
- Bộ quần áo này rất hợp với tôi.
- 春天 是 种花 的 适合 季节
- Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.
✪ đi; đến
往;到
- 他 做事 总是 适可而止
- Anh ấy làm việc luôn biết điểm dừng.
- 提 问题 必须 适可而止
- Đặt câu hỏi phải có chừng mực.
✪ gả; xuất giá
出嫁
- 他们 都 说 她 已 适人
- Mọi người đều nói cô ấy đã gả đi.
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
Ý nghĩa của 适 khi là Tính từ
✪ thoải mái; dễ chịu; thích ý
舒服
- 这个 房间 令人 感到 舒适
- Căn phòng này đem lại cảm giác thoải mái.
- 这家 旅馆 既 舒适 又 方便
- Khách sạn này vừa tiện nghi vừa dễ chịu.
Ý nghĩa của 适 khi là Phó từ
✪ vừa; vừa vặn; đúng lúc; vừa hay; đúng dịp
表示两件事情的巧合或符合,相当于“恰好”
- 这种 态度 会 适得其反
- Thái độ này sẽ phản tác dụng thôi.
- 这 可能 会 适得其反
- Điều này có thể mang kết quả ngược lại..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 合适 的 称呼
- Cách gọi phù hợp.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 这儿 很 安静 , 适合 学习
- Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 这 把 坐椅 非常 舒适
- Cái ghế này rất thoải mái.
- 车上 的 座椅 很 舒适
- Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 这 地方 看起来 适于 居住
- Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm适›